Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Nhật

Các bạn đã biết các thì Quá khứ, hiện tại, tương lai trong tiếng Nhật nếu đọc bài viết của Saromalang vào năm ... 2011.

Hôm nay chúng ta sẽ bàn về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Nhật một chút. Trong ngôn ngữ nào thì cũng có thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN và HIỆN TẠI TIẾP DIỄN đúng không? Thì hiện tại tiếp diễn nghĩa là "đang làm gì".

Ví dụ: 食べる taberu = ăn => 食べている tabete iru = "đang ăn" (DẠNG THƯỜNG)
食べます tabemasu = ăn => 食べています tabete imasu = "đang ăn" (DẠNG LỊCH SỰ)

飲む nomu = uống => 飲んでいる nonde iru = "đang uống" (dạng thường)
飲みます nomimasu = uống => 飲んでいます nonde imasu = "đang uống" (dạng lịch sự)

Tiếng Nhật thì còn chia dạng thường (plain form) và dạng lịch sự (polite form). Dạng thường là nói với người dưới (目下の人 meshita no hito) còn dạng lịch sự là nói với người trên (目上の人 meue no hito).

Bạn có thể thêm 今 ima (now, bây giờ) hay 現在 genzai ("hiện tại") vào đầu câu:

今、駅へ向かっています。
Ima, eki e mukatte imasu.
Bây giờ, tôi đang đi ra ga.

Trong câu này thì "Tôi" bị lược đi, câu đầy đủ là 私は駅へ向かっています。 Watashi wa eki e mukatte imasu.

BÀI TẬP: Dịch các câu dưới đây.
(1)
(a) 最近、パンを食べています。
最近 saikin [tối cận] = gần đây, dạo gần đây
(b) A:「何を食べていますか。」 Nani wo tabete imasuka?
B:「パンを食べています」 Pan wo tabete imasu.
パン pan = bánh mỳ

(2) 電話で denwa de (trên điện thoại)
A:「起きていますか?」
B:「起きていますよ」

起きる okiru = (verb) thức, thức dậy

5 nhận xét:

  1. B cho mình hỏi cách chia thể ちゃう như thế nào vs kiểu như là sắp ý

    Trả lờiXóa
  2. (1)(a) 最近、パンを食べています。Dạo này tôi thường hay ăn bánh mì .

    (b) A:「何を食べていますか。」 Bạn đang ăn cái gì vậy ?
    B:「パンを食べています」 Mình đang ăn bánh mì.

    (2) 電話で denwa de (trên điện thoại)
    A:「起きていますか?」 Ngủ dậy chưa ?
    B:「起きていますよ」 Dậy rồi nè !

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Xin lỗi Aki dịch lại một chút
      b) A:「何を食べていますか。」 Anh đang ăn cái gì vậy ?
      B:「パンを食べています」 Tôi đang ăn bánh mì.

      *Vì nếu đã là bạn bè thì không phải cần thiết phải dùng dạng lịch sự (polite form).

      Xóa
  3. Trần Hữu Nguyênlúc 06:00 7 tháng 2, 2016

    Cảm ơn Saromalang!

    Trả lờiXóa
  4. cho em hỏi là お父さんにじゅどをならってるんだ。xin sang tiếng việt là tôi học judo từ bố, nhưng em hoang mang ở phần るんだ。nó là sao vậy ạ ,nó có phải ở thì tiếp diễn k ạ

    Trả lờiXóa