Thứ Sáu, 6 tháng 1, 2017

Input Quiz

Bài kiểm tra về cách gõ tiếng Nhật (xem hướng dẫn tổng hợp tại trang INPUT 入力。)
Ghi chú: Nếu làm đúng hết quiz cơ bản (10 câu) bên dưới, bạn được cấp chứng chỉ cấp 5 về gõ tiếng Nhật của Saromalang ... trong trí tưởng tượng. Nếu làm đúng các câu nâng cao bạn được chứng chỉ cấp 4 về gõ tiếng Nhật.


gõ như thế nào?
こゝろ đọc là gì?

Quiz 1: Chữ づ là âm đục của つ và づ đọc hoàn toàn giống ず。 Mặc dù ít dùng nhưng sử dụng trong các chữ như つづく(続く) hay てつづき(手続き)。 Chữ katakana tương ứng là ヅ。 Hãy viết cách gõ vào ô dưới.


Quiz 2: Chữ ぢ là âm đục của ち và ぢ đọc hoàn toàn giống じ。 Chữ này hầu như không dùng ngoài phiên âm tiếng nước ngoài. Chữ katakana tương ứng là ヂ。 Hãy viết cách gõ vào ô dưới.


Quiz 3: Bên cạnh các chữ nguyên âm như あいうえお thì tiếng Nhật còn nguyên âm nhỏ ぁぃぅぇぉ dùng để làm trường âm ví dụ như 雨が降るのかなぁ。 Cách gõ nguyên âm nhỏ ví dụ ぃ là gì?


Quiz 4: Để gõ chữ katakana trên máy tính thì bạn có thể chọn chế độ gõ katakana hoặc gõ hiragana rồi ấn phím Space liên tục cho tới khi thành chữ katakana và Enter. Tuy nhiên, tổ hợp phím nào giúp chuyển nhanh hiragana thành chữ katakana tương ứng?


Quiz 5: Tiếng Nhật còn có phiên bản chữ katakana hẹp ví dụ カキクケコ thay cho chữ katakana bề rộng đầy đủ (100%) カキクケコ。 Chữ này thường dùng để tiết kiệm không gian và thường dùng cho máy ghi sổ ngân hàng. Có thể nhập hiragana và chuyển tới khi được chữ katakana hẹp. Tuy nhiên, phím hay tổ hợp phím nào chuyển nhanh hiragana thành katakana hẹp?


Quiz 6: Cách gõ chữ っ (つ nhỏ), tức là lặp phụ âm. Hãy gõ っ vào ô dưới đây. Gõ, chứ không phải Copy & Paste ^^


Quiz 7: Cách gõ chữ 々, tức là lặp chữ. Hãy gõ 々 vào ô dưới đây. Gõ, chứ không phải Copy & Paste (^o^)


Quiz 8: Cách gõ chữ ヵ (chữ カ "ka" katakana nhỏ), ヶ (chữ ケ "ke" katakana nhỏ). Đây là hai "phụ âm" hiếm hoi có chữ nhỏ. Có thể gõ か hoặc け và ấn phím Space liên tục cho tới khi chọn được hai chữ này, tuy nhiên, cách khác là bạn hãy gõ từ tương ứng. Mặc dù viết là ヵ hay ヶ nhưng cả hai đều đọc là か và dùng để đếm. Hãy gõ ヵ hoặc ヶ vào ô dưới đây. Gõ, chứ không phải Copy & Paste (^o^)


Quiz 9: ※ thường dùng làm dấu * trong tiếng Nhật, làm sao gõ ký tự này. Hãy viết cách gõ bằng roomaji.


Quiz 10: Tiếng Nhật không có phụ âm "V" mà chỉ có "B" ví dụ Việt Nam sẽ là ベトナム。 Tuy nhiên đôi khi cũng viết là ヴィエトナム. Chữ ヴ (hiragana là ゔ) gồm có chữ ウ và ゛ thường dùng phiên âm tiếng nước ngoài ví dụ Vladimir = ヴラジーミル。 Cách gõ ヴ là gì?


Quiz 11 (nâng cao): Trong một số form điền tôi không được điền ば vì không có chữ này để chọn mà phải điền は và ゛ thành は゛ tức là hai ký tự riêng, điền vào hai ô riêng. Ký tự nào dùng để chuyển thành ゛?


Quiz 12 (nâng cao): Trong một số form điền tôi không được điền パ vì không có chữ này để chọn mà phải điền ハ và ゜ thành ハ゜ tức là hai ký tự riêng, điền vào hai ô riêng. Ký tự nào dùng để chuyển thành ゜?


Quiz 13 (nâng cao): Đánh dấu sự lặp lại (same as above) người ta dùng ký tự này 〃 giống như dấu nháy kép nhưng ở giữa dòng. Nghĩa là "như trên" (同上), same as above, vv. Làm sao gõ 〃? (ghi chữ roomaji thường hoặc ひらがな)


Quiz 14 (nâng cao): こゝろ đọc là gì? (ghi chữ roomaji thường hoặc ひらがな)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét