Thứ Bảy, 4 tháng 2, 2017

Bài tập dịch ca từ bài hát "Tái hiện" リバイバル

リバイバル là phiên âm của "revival" tức là sống lại hay tái hiện. Ở đây là sự tái hiện lại tình yêu xưa cũ kiểu Mười năm tình cũ↗ ("mười năm không gặp tưởng tình đã cũ").

Đây là sự hồi tưởng lại tình yêu xưa cũ đã từng mãnh liệt nhưng giờ chỉ còn là sự tái hiện mờ nhạt. Có lẽ là do ký ức phai nhạt dần theo thời gian.
アー あれほど激しく燃えた
心が 今は灰色のリバイバル
A, con tim đã từng cháy mãnh liệt tới như thế giờ chỉ còn là sự tái hiện màu tro xám
Bài tập dịch (dùng cho lớp dịch thuật Cú Mèo)
1. Dịch toàn bộ ra tiếng Việt.
2. Nêu ý nghĩa của ca từ và vì sao lại thế.

Từ vựng
降りしきる furishikiru không ngừng rơi
足早に ashibayani nhanh chân, nhanh bước
稲妻 inazuma tia chớp
行きずりの人 yukizuri no hito người qua đường
涙ぐむ namidagumu đẫm lệ
ラストシーン last scene cảnh cuối
面影 omokage hình bóng trong tâm trí (về ai đó)
物語 monogatari chuyện kể
蒼ざめる aozameru ngả màu xanh, trở nên trắng xanh (vì sợ hãi vv)

Nghe bài hát trên Youtube

Ca từ

リバイバル

作詞:五輪真弓
作曲:五輪真弓

降りしきる雨の中を
足早に通り過ぎた
夏の日の稲妻のように
はかなく消えた二人の恋

アー あれほど激しく燃えた
心が 今は灰色のリバイバル
アー くり返すだけの思い出は
よみがえらぬ 過去の物語

行きずりの人ならば
忘られもするけれど
涙ぐむラストシーンでは
愛の深さに 気づいていた

アー あれほどやさしかった貴方の
面影が 今は蒼ざめたリバイバル
アー くり返すだけの思い出は
明日を知らぬ 過去の物語

アー あれほど激しく燃えた
心が 今は灰色のリバイバル
アー くり返すだけの思い出は
明日を知らぬ 過去の物語

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét