Thứ Sáu, 24 tháng 3, 2017

Chữ NHIÊN 然 nghĩa là gì?

Ví dụ 自然 [tự nhiên], 天然 [thiên nhiên], 必然 [tất nhiên], 偶然 [ngẫu nhiên], 突然 [đột nhiên], 当然 [đương nhiên].

Theo tôi thì NHIÊN 然 có nghĩa là "xảy ra, diễn biến", chỉ trạng thái thứ gì xảy ra hay diễn biến như thế nào đó. Tự nhiên là tự nó diễn biến, không phải do con người tác động. Thiên nhiên là thứ tự xảy ngoài trời không phải trong nhà, tất nhiên là tất yếu, chắc chắn sẽ xảy ra, ngẫu nhiên là xảy ra một cách bất chợt không theo quy luật, đột nhiên là trạng thái, tình trạng đột ngột xảy ra, đương nhiên là diễn biến đúng như thế.

Trong tiếng Trung còn có 安然 [an nhiên] và tiếng Việt cũng mượn từ này tuy nhiên tiếng Nhật không có từ này.

Tiếng Việt cũng có rất nhiều NHIÊN 然 như các từ ở trên và tuyệt nhiên, ngang nhiên, mặc nhiên, hiển nhiên, quả nhiên, cố nhiên (là), hẳn nhiên (là), dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên vv.

Quả nhiên = quả đúng như thế, đúng như suy tưởng, phán đoán
Cố nhiên (là) = đã được cố định là như thế, ví dụ "Mùa mưa thì cố nhiên là ngày nào cũng mưa"
lẽ cố nhiên = vốn là như vậy theo lẽ thường xưa nay
Dĩ nhiên = nghĩa gốc là "đã xảy ra" ("dĩ" là đã, như "dĩ vãng" là đã đi qua), thường dùng với nghĩa "tất nhiên, đương nhiên"
Dĩ nhiên là tôi muốn đi = Tất nhiên là tôi muốn đi.

"Vâng, xin mời cứ tự nhiên cho!"

Quiz Saromalang về NHIÊN 然

Quiz 1: Phân biệt 自然 [しぜん、tự nhiên] và 天然 [てんねん、thiên nhiên]
Quiz 2: Phân biệt 必然 [ひつぜん、tất nhiên] và 偶然 [ぐうぜん、ngẫu nhiên]
Các quiz này có thực hiện và giải thích tại lớp Cú Mèo khi gặp.

Vậy tiếng Nhật có những chữ NHIÊN 然 nào?

全然(ぜんぜん)TOÀN NHIÊN
自然(しぜん) TỰ NHIÊN
天然(てんねん) THIÊN NHIÊN
必然(ひつぜん) TẤT NHIÊN
偶然(ぐうぜん) NGẪU NHIÊN
当然(とうぜん) ĐƯƠNG NHIÊN
唖然(あぜん) Á NHIÊN
已然(いぜん) DĨ NHIÊN
漫然(まんぜん) MẠN NHIÊN
漠然(ばくぜん) MẠC NHIÊN
果然(かぜん) QUẢ NHIÊN
黙然(もくぜん) MẶC NHIÊN
平然(へいぜん) BÌNH NHIÊN
整然(せいぜん) CHỈNH NHIÊN
凄然(せいぜん) THÊ NHIÊN
公然(こうぜん) CÔNG NHIÊN
昂然(こうぜん) NGANG NHIÊN
浩然(こうぜん) HẠO NHIÊN
顕然(けんぜん) HIỂN NHIÊN
愕然(がくぜん) NGẠC NHIÊN
陶然(とうぜん) ĐÀO NHIÊN
同然(どうぜん) ĐỒNG NHIÊN
童然(どうぜん) ĐỒNG NHIÊN
呆然(ぼうぜん) BẢO (NGỐC) NHIÊN
茫然(ぼうぜん)MANG NHIÊN
毅然(きぜん)NGHỊ NHIÊN
喟然(きぜん)
巍然(ぎぜん)
未然(みぜん) VỊ NHIÊN
依然(イゼン) Y NHIÊN
敢然(カンゼン) CẢM NHIÊN
間然(かんぜん) GIAN NHIÊN
泰然(タイゼン) THÁI NHIÊN
悠然(ユウゼン) DU NHIÊN
傲然(ゴウゼン) NGẠO NHIÊN
慄然(リツゼン) LẬT NHIÊN
瞭然(リョウゼン)  →一目瞭然(いちもくりょうぜん)
固然(コゼン) CỐ NHIÊN
画然(かくぜん) HỌA (HOẠCH) NHIÊN
確然(かくぜん) XÁC NHIÊN
廓然(かくぜん)
赫然(かくぜん) HÁCH NHIÊN
騒然(そうぜん) TAO NHIÊN
蒼然(そうぜん) THƯƠNG NHIÊN
こう‐ぜん【哄然】
こう‐ぜん【恍然】 HOẢNG NHIÊN
こう‐ぜん【皓然/皎然】
こう‐ぜん【溘然】
こう‐ぜん【曠然】
こう‐ぜん【鏗然】
... and counting!

Quiz 3 của Saromalang: "Vâng, xin mới cứ tự nhiên!"
^^

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét