Thứ Năm, 3 tháng 8, 2017

Từ vựng bài "Thành công thì 90% là do số" ^^

運 vận, số
時折 = 時々
一帯 = 一面 trải dài toàn bộ
配給 cấp phát, phần cấp phát
ヤミ取り引き giao dịch chợ đen
闇市場(やみしじょう) = chợ đen
不法な bất hợp pháp
断じて (một cách) kiên quyết
栄養失調 suy dinh dưỡng
内緒 bí mật, lén lút
やっとの思いで 
長い時間や苦労を経て、ようやく、といった感慨を意味する表現
ようやくの思いで。 「 -借金を返す」
nghĩ đủ cách
わずかな chút ít, ít ỏi
飢えをしのぶ(忍ぶ) chịu được qua cơn đói
いずれも=どちらも
戯れ楽しむ(たわむれたのしむ) vui chơi nhảy múa
知恵才覚(ちえいさいかく) trí tuệ và sự nhanh nhạy
自然のことわり(自然の理) cái lý của tự nhiên
則した(そくした) tuân theo, tuân thủ
営み=行為
sinh hoạt, hoạt động, hành động.
営む=忙しく物事をする。怠ることなく励む。「社会生活を―・む」

ひるがえって(翻って) [tạm dịch] ở chiều ngược lại thì ...

自然の摂理
自然界を支配している法則
Nhiếp lý của tự nhiên là những quy tắc chi phối giới tự nhiên. Ở đây là quy luật vận động của tự nhiên.
自然の理法
道理にかなった法則。
Lý pháp tức là định luật, luật lệ phù hợp với đạo lý, lẽ tự nhiên. Ở đây là lẽ tự nhiên (luật lệ của tự nhiên).
みずから(自ら) tự mình (không do ai xúi bẩy)
小ざかしい(こざかしい、小賢しい) nhỏ mọn

工夫努力 (công phu nỗ lực)

Nỗ lực làm cho mọi thứ trở nên tốt hơn ^^ Làm cho nó công phu vào! Bạn công phu thật đấy.


・・・わけだ。
Trong bài này nghĩa là "quả nhiên là, quả đúng là" (đúng như đạo lý được kỳ vọng ^^).


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét