Làm thế nào để thi tốt? Hãy nghiên cứu kỹ cấu trúc kỳ thi và có chiến lược thi tốt. Bài viết này là để đăng kết quả kỳ thi JLPT kỳ này ngay khi có trên mạng. Tại đây chỉ có đáp án không có đề thi (đề thi sẽ bị thu lại).
Chú ý khi đi thi: Để có thể đọ đáp án và tính điểm bạn cần phải ghi lại được câu trả lời của mình. Tuy nhiên, nhiều khả năng bạn không được mang giấy nháp vào phòng thi do đó hãy ghi lên phiếu dự thi chẳng hạn (vì thường phiếu dự thi sẽ cầm về). Nên ghi theo thứ tự câu hỏi ví dụ câu 1 phần kiến thức ngôn ngữ bạn chọn đáp án 3 thì có thể ghi là K1.3 chẳng hạn. Sau khi đi thi về xem ở đây có kết quả chưa và tính điểm của bản thân.
RA MẮT CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM JLPT MỚI 2018!!
Kiến thức về JLPT
>>Chiến lược thi JLPT điểm cao (2012)
>>Mọi điều bạn cần biết về JLPT (Sea)
>>Cách tự tính điểm JLPT gần đúng (2012)
>>Cách ghi lại câu trả lời khi đi thi JLPT
>>Tham khảo: Đáp án kỳ thi JLPT tháng 7/2017
Chuyên đề JLPT
>>Kỳ thi JLPT đã thay đổi cách ra đề như thế nào?
>>Chiến lược thi đọc hiểu (DOKKAI) tốt là gì?
>>Chiến lược thi nghe hiểu (CHOUKAI) và 3 BÍ QUYẾT nghe hiểu
ĐÁP ÁN KỲ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ THÁNG 12/2017
JLPT EXAM ANSWER 12/2017
JLPT EXAM ANSWER 12/2017
Có thể có truy cập tập trung số lượng lớn nên các bạn cần kiên nhẫn. Khi có đáp án nào sẽ thông báo tại Facebook Page của Saromalang nên các bạn hãy like page sẵn.
Các đáp án đã đăng (ngày đăng)
N1: Ngày 3 tháng 12, 2017 Phần từ vựng 17:30, Ngữ pháp 18:15, Đọc hiểu 18:45, Nghe 19:30
N2: 16:45 ngày 3 tháng 12, 2017
N3: 16:30 ngày 3 tháng 12, 2017
N4: Chưa có
N5: Chưa có
Đáp án JLPT cấp độ N1 kỳ thi 12/2017
N1 文字・語彙 | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
1 | 1 | 4 | 3 | 2 | 3 | |||||||||||
問題2 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||
4 | 2 | 3 | 1 | 2 | 4 | 2 | ||||||||||
問題3 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||||||||||
4 | 3 | 2 | 1 | 3 | 2 | |||||||||||
問題4 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||||||
2 | 4 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||||||||
N1 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題5 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | ||||||
1 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | |||||||
問題6 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | |||||||||||
1 | 4 | 3 | 2 | 2 | ||||||||||||
問題7 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | |||||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
N1 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題8 | 46 | 47 | 48 | 49 | ||||||||||||
1 | 4 | 3 | 2 | |||||||||||||
問題9 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | |||||||
3 | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 | 4 | 1 | 2 | ||||||||
問題10 | 59 | 60 | 61 | 62 | ||||||||||||
3 | 4 | 1 | 4 | |||||||||||||
問題11 | 63 | 64 | ||||||||||||||
4 | 3 | |||||||||||||||
問題12 | 65 | 66 | 67 | 68 | ||||||||||||
2 | 3 | 2 | 3 | |||||||||||||
問題13 | 69 | 70 | ||||||||||||||
1 | 3 | |||||||||||||||
N1聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | 1 | 4 | 3 | 3 | 4 | |||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
3 | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | |||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
3 | 4 | 2 | 4 | 1 | 2 | |||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x |
3 | 2 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | ||||
問題5 | 1 | 2 | 3a | 3b | ||||||||||||
2 | 2 | 2 | 3 |
Đáp án JLPT cấp độ N2 kỳ thi 12/2017
N2 文字・語彙 (もじ・ごい CHỮ - TỪ VỰNG) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||
1 | 3 | 4 | 2 | 2 | ||||||||||||
問題2 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||||||
3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||||||||||||
問題3 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||||||||||
4 | 4 | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||
問題4 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |||||||||
1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 2 | 4 | ||||||||||
問題5 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |||||||||||
3 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||
問題6 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | |||||||||||
2 | 4 | 4 | 1 | 3 | ||||||||||||
N2 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題7 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 4 | 3 | 3 | 2 | |||||
問題8 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | |||||||||||
1 | 4 | 4 | 2 | 1 | ||||||||||||
問題9 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | |||||||||||
2 | 4 | 2 | 3 | 1 | ||||||||||||
N2 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題10 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | |||||||||||
2 | 4 | 1 | 3 | 2 | ||||||||||||
問題11 | 60 | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | |||||||
2 | 2 | 4 | 1 | 4 | 3 | 4 | 1 | 3 | ||||||||
問題12 | 69 | 70 | ||||||||||||||
4 | 3 | |||||||||||||||
問題13 | 71 | 72 | 73 | |||||||||||||
3 | 1 | 2 | ||||||||||||||
問題14 | 74 | 75 | ||||||||||||||
2 | 3 | |||||||||||||||
N2聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||
4 | 1 | 3 | 4 | 2 | ||||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 | |||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||
1 | 3 | 4 | 3 | 2 | ||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | x | x | x | x |
2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | |||||
問題5 | 1 | 2 | 3a | 3b | ||||||||||||
3 | 2 | 2 | 3 |
Đáp án JLPT cấp độ N3 kỳ thi 12/2017
N3 文字・語彙 (もじ・ごい CHỮ - TỪ VỰNG) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||
3 | 4 | 4 | 3 | 1 | 4 | 2 | 1 | |||||||||
問題2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||
4 | 3 | 4 | 4 | 2 | 3 | |||||||||||
問題3 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||||
2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 2 | 1 | 3 | ||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |||||||||||
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 3 | ||||||||||||
N3 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | x | x | x |
4 | 2 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||||
問題2 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||
3 | 2 | 2 | 4 | 1 | ||||||||||||
問題3 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | |||||||||||
3 | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||||||||
N3 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題4 | 24 | 25 | 26 | 27 | ||||||||||||
2 | 3 | 4 | 4 | |||||||||||||
問題5 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | ||||||||||
2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | |||||||||||
問題6 | 34 | 35 | 36 | 37 | ||||||||||||
2 | 4 | 3 | 1 | |||||||||||||
問題7 | 38 | 39 | ||||||||||||||
2 | 2 | |||||||||||||||
N3聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
2 | 1 | 1 | 3 | 4 | 1 | |||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
2 | 4 | 1 | ||||||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||
2 | 1 | 3 | 2 | |||||||||||||
問題5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||
3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 |
Đáp án JLPT cấp độ N4 kỳ thi 12/2017
N4 文字・語彙 (もじ・ごい CHỮ - TỪ VỰNG) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||
問題2 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | ||||||||||
問題3 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | ||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | |||||||||||
問題5 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |||||||||||
N4 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | x |
問題2 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |||||||||||
問題3 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |||||||||||
N4 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題4 | 26 | 27 | 28 | 29 | ||||||||||||
問題5 | 30 | 31 | 32 | 33 | ||||||||||||
問題6 | 34 | 35 | ||||||||||||||
N4聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||
Đáp án JLPT cấp độ N5 kỳ thi 12/2017
N5 文字・語彙 (もじ・ごい CHỮ - TỪ VỰNG) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
問題2 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||||
問題3 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | ||||||
問題4 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | |||||||||||
N5 文法 (ぶんぽう NGỮ PHÁP) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
問題2 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |||||||||||
問題3 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | |||||||||||
N5 読解 (どっかい ĐỌC HIỂU) | ||||||||||||||||
問題4 | 27 | 28 | 29 | |||||||||||||
問題5 | 30 | 31 | ||||||||||||||
N5聴解 (ちょうかい NGHE HIỂU) | ||||||||||||||||
問題1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||||||||
問題2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
問題3 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||
問題4 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||
Thật sự là cũng xem nhiều bài viết của Saromalang, rất khâm phục cách Saromalang phân tích những vấn đề. Cảm giác giống như là cùng nhau trải nghiệm sự tuyệt vời của tiếng nhật chứ không phải là học nữa. Giờ mình có một thắc mắc nho nhỏ, mong được Saromalang giúp.
Trả lờiXóacó từ mình thắc mắc đó là 聲の形 nên dịch như thế nào là hay nhất,
vì mình tự thắc mắc nếu dịch là dáng hình của âm thanh (hay gọi là "dáng hình âm thanh) thì có vẻ nó không chuẩn với cấu trúc ngữ pháp của trợ từ の, vì khi dịch như vậy từ dáng hình bổ nghĩa cho từ âm thanh, trong khi theo tiếng Nhật 聲の形 thì âm thanh mới là từ phải đi bổ nghĩa cho dáng hình
nhưng dịch âm thanh của dáng hình (hay âm thanh dáng hình) thì đúng ngữ pháp của trợ từ の, nhưng dịch vậy về Tiếng Việt nghe kì vô cùng. Thật từ bé giờ, chưa bao giờ đọc sách hay nghe ai nói "âm thanh dáng hình" hay "âm thanh của dáng hình" cả.
Đáp án đúng: Hình dáng âm thanh / Hình dạng tiếng nói / Hình thức tiếng nói / Hình thức âm thanh vv
XóaTên manga nên văn vẻ đặc biệt người Nhật dùng từ ngữ theo cách kỳ lạ rất nhiều.
đáp án này là chuẩn chưa hả các chủ thớt ?
Trả lờiXóaem hoi hop qua
N4 OR N5 CHƯA CÓ ĐÁP ÁN?
Trả lờiXóaDạ bao giờ có đáp án N5 vậy ạ?
Trả lờiXóaKhi nào thì có đáp án kèm đề thi huh ad ơi?
Trả lờiXóa