Luyện thi Nhật ngữ JLPT N1, N2, N3, N4/5, JTEST. Dịch thuật tiếng Nhật.
Pages
(Di chuyển đến ...)
Trang chủ
N5
N4
N3
tìm kiếm
iほんやく
Du Học Nhật Bản
KANJI
JLPT
▼
Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018
Mẫu ngữ pháp N1 あえて(敢えて) AETE
敢えて
= dám, liều, tức là "dám làm" hay "làm liều, liều lĩnh".
Ví dụ:
親友だから敢えて忠告する。ビットコインは今超バブルでいつ崩壊するかわからないよ。
自信がなかったけどあえて仕事を引き受けた。
Mẫu này đơn giản vậy thôi chẳng có gì nói thêm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
‹
›
Trang chủ
Xem phiên bản web
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét