Chữ Ao:
凹
[AO] LÕM.
[AO] LÕM.
Chữ Đột:
凸
[ĐỘT] LỒI.
[ĐỘT] LỒI.
Từ "cái ao" trong tiếng Việt có lẽ là từ chữ AO 凹 này mà ra.

AO 凹 ở Nhật.
Từ "cái đột" thì không rõ có phải từ chữ ĐỘT 凸 mà ra hay không.

Cái đột (driftpin, 打込みピン) dùng để đục lỗ.
Chú ý: "Cái đục" lại là dụng cụ khác.
Khi nói về sự lồi lõm, gập ghềnh, lên xuống không bằng phẳng thì dùng 凹凸 hoặc là 凸凹。 Chú ý là ai từ này dễ nhầm với nhau mặc dù thứ tự ngược nhau.
Ví dụ:
凹凸の激しい路面
月々の出来高に凹凸がある
道が凸凹している
Quiz Saromalang
Quiz 1: 凹凸 đọc là gì? (Viết hiragana hoặc roomaji viết thường)Gợi ý: Cách đọc On-yomi.
Quiz 2 (nâng cao): 凸凹 đọc là gì?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét