Liên thể

Liên thể từ (連体詞 rentaishi) là những từ bắt buộc phải có danh từ đi đằng sau và liên thể từ bổ nghĩa cho danh từ này. Liên thể từ không thể đứng riêng làm chủ ngữ hay vị ngữ.

BẢNG LIÊN THỂ TỪ (連体詞 RENTAISHI) VÀ VÍ DỤ
Hình thứcTừ ngữ ví dụVí dụ
Dạng 「~の」あのこの物、その人、あの店、どの時
Dạng 「~が」我が我が国、我が家
Dạng 「~る」いわゆる「ある」「とある」「さる」「きたる」「あくる」「あらゆる」「いかなる」「なんたる」「かかる」「さしたる」「確たる」「最たる」「主たる」「名だたる」「単なる」
Dạng 「~な」大きな、小さな、おかしな「目の大きな/小さな(人)」「頭のおかしな(人)」
Dạng 「~ぬ」あらぬ「あらぬ方向に走る」「よからぬ」
Dạng 「~た(だ)」たいしたたいした人物
Dạng 「~き」くしき「くしきえにし(奇しき縁)」「きたるべき」「あるまじき」「悪しき」
Dạng 「~いう」こういう「こういうばあいは」「そういう」「ああいう」「どういう」

(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét