TRA CỨU NHANH NGỮ PHÁP N5


Mẫu ngữ phápVí dụ
01 . N1は~ [Trợ từ] thì, là, ở; N1は~です là động từ "to be"Ví dụ
02. も~ [Trợ từ] cũng, too, alsoVí dụ
03. [Place/Mean/Tool]でV : [Trợ từ]tại, ở, vì, bằng, vớiVí dụ
04. Placeに/ へ V : [Trợ từ] (đi/đến) vào, vào trong, tới (địa điểm, ..)Ví dụ
05. [Time]に、~ : vào lúc, trong thời gianVí dụ
06. ObjectをV: [Trợ từ wo: đối tượng tác động của hành động]Ví dụ
07. NとV : làm gì với aiVí dụ
08. [Person]にV: cho ~, nhận ~ từ aiVí dụ
09. N1とN2: N1 và N2Ví dụ
10. ClauseがClause2: [Trợ từ] Vế1 nhưng Vế2Ví dụ
11. N1からN2まで : từ N1 đến N2 (time, place, ...)Ví dụ
12. あまり~ない : không ~ lắm (mức độ không nhiều)Ví dụ
13. 全然Vない (zenzen) Hoàn toàn không (làm gì)Ví dụ
14. なかなか~ない: mãi mà không (thể) làm gìVí dụ
15. Vませんか? Anh/ chị cùng ... với tôi không? (mời, rủ)Ví dụ
16. Nがあります。 Có (tĩnh vật) ở đâu đóVí dụ
17. Nがいます。 Có (động vật) ở đâu đóVí dụ
18. 数量(number)+動詞(V): Số lượng tác động của V (mua mấy cái)Ví dụ
19. [time] に~回: Làm N lần trong khoảng thời gian TimeVí dụ
20. Vましょう: chúng ta hãy cùng VVí dụ
21. Vましょうか? Tôi V giúp cho bạn nhéVí dụ
22. Nがほしい: Muốn có NVí dụ
23. Vたい Tôi muốn làm gìVí dụ
24. PlaceへPurposeをVに行く: Đi đến ... để làm mục đích gìVí dụ
25. Vてください: Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)Ví dụ
26. Vないてください: Xin đừng / không VVí dụ
27. Vてもいいです(か): Tôi có được phép V (không?)Ví dụ
28. Vてはいけません: Không được làm gìVí dụ
29. Vなくてもいいです:Không phải, không cần V (làm gì)Ví dụ
30. Vなければなりません: Phải làm gìVí dụ
31. Vないといけない: Phải (làm gì)Ví dụ
32. Vなくちゃいけない: Không thể không (= phải làm gì)Ví dụ
33. ~だけ: Chỉ có ~Ví dụ
34. Phrase1からPhrase2: Vì Vế1 nên Vế2Ví dụ
35. Vのが~: Danh từ hóa động từ / VD: Thích việc (làm gì)Ví dụ
36. Vのを~: Danh từ hóa động từVí dụ
37. [V/A]のは~ : Danh từ hóa động từ/tính từVí dụ
38. もうVました: Đã làm gì xongVí dụ
39. まだVていません。: Vẫn chưa làm gìVí dụ
40. N1はN2よりA: [So sánh hơn] N1 A(tính từ) hơn N2Ví dụ
41. N1はN2ほどAない [So sánh kém hơn] N1 không A bằng N2Ví dụ
42. ~と同じ+です: Giống với, tương tự vớiVí dụ
43. N1のなかでN2がいちばんA: Trong số N1 (cá) thì N2 (cá hồi) là A (ngon) nhấtVí dụ
44. A{い}く/ A{な}になる。 Trở thành, trở nênVí dụ
45. AもVない Cho dù A cũng không VVí dụ
46. V1たりV2たりする: Lúc thì V1 lúc thì V2Ví dụ
47. Vている Đang làm gì (thể tiếp diễn)Ví dụ
48. Vdicことがある Có khi, thỉnh thoảng (làm gì)Ví dụ
49. Vないことがある Có khi không (làm gì)Ví dụ
50. Vたことがある Đã từng (làm gì)Ví dụ
51. や~など: (Ví dụ) như là … và … (liệt kê không đầy đủ)Ví dụ
52. Sentenceので~: Bởi vì ~ nên ~Ví dụ
53. まえに~ : Ở phía trước ... (không gian) / Trước khi (thời gian)Ví dụ
54. Vてから:Sau khi ~ (sau khi kết thúc 1 hành động thì làm gì khác)Ví dụ
55 . Vたあとで: Sau khi đã ... (sau khi kết thúc hẳn việc gì thì ...)Ví dụ
56. とき: Khi/Lúc ...Ví dụ
57. でしょう? ~ đúng không? Có lẽ là ~?Ví dụ
58. 多分~でしょう (tabun~deshou) Phải chăng là / Có lẽ là ...Ví dụ
59. Sentenceと思います : Tôi nghĩ rằngVí dụ
60. Sentenceと言います : (Ai) nói rằng / nói là (dùng trích dẫn)Ví dụ

(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét