Thông báo quan trọng
Post chuyển tên này là "Phần 1", đã có post chuyển tên "Phần 2 - Chuyển tên Việt sang tên Nhật - Công cụ và ví dụ", các bạn đừng comment vào bài post này nữa vì sẽ phải "Tải thêm ...." rất nhiều lần mới thấy được comment của các bạn.
POST NÀY ĐÃ HẾT THỜI HẠN !
Với các bạn đã comment bên dưới mà chưa được trả lời, mình đã trả lời các bạn ở Phần 2. Tuy nhiên, phần 2 bây giờ cũng đã quá nhiều comment và khá bất tiện khi xem, nên các bạn chịu khó "Tải thêm ..." vài lần.Sắp tới sẽ ra tiếp "Phần 3", cũng là phần cuối cùng trong series "Chuyển tên Việt Nhật" này.
Cập nhật ngày: 20/08/2012 (Post này xuất bản ngày 12 Tháng Một 2012). Dưới đây là bài post.
Chào các bạn, SAROMA JCLASS đã giới thiệu với các bạn "Tên người và địa danh trong tiếng Nhật" và cách chuyển tên tiếng Nhật qua tên tiếng Việt, ví dụ:
英俊 Hidetoshi -> Anh Tuấn
美鈴 Misuzu -> Mỹ Linh
美咲 Misaki -> Mỹ
勲 Isao -> Huân
豊 Yutaka -> Phong
香 Kaori -> Hương
光 Hikaru -> Quang
福田沙紀 Fukuda Saki -> Sa (沙)
高橋浩二 Takahashi Kouji -> Hạo (浩)
幸子 Sachiko -> Hạnh
秋子 Akiko -> Thu
JCLASS cũng đã giới thiệu sơ qua cách chuyển tên họ đầy đủ tiếng Nhật qua tiếng Việt, ví dụ:
坂本冬美 (Sakamoto Fuyumi) => Phan Đông Mỹ
森正明 (Mori Masaaki) => Sâm Chính Minh
松井五郎 (Matsui Goroh) => Thông Văn Năm / Tùng Văn Năm
高橋信太郎 (Takahashi Shintaroh) => Cao Văn Tín
安西愛海 (Anzai Manami) => Tô Ái Nương
桜井ゆかり (Sakurai Yukari) => Đào Thúy Duyên
Bài này JCLASS sẽ hướng dẫn các bạn chuyển tên của mình qua tên tiếng Nhật mà vẫn giữ được sắc thái của tên cũng như ý nghĩa (một cách tốt nhất có thể chứ không thể chính xác 100%). Các bạn cần lưu ý là mỗi chữ kanji ngoài cách đọc "kun'yomi" và "on'yomi" thì còn có cách đọc 名付け (nazuke) là cách đọc gắn trong tên. Ví dụ chữ "tuấn" 俊 sẽ có "nazuke" là "suguru, takashi, toshi, masari, masaru, yoshi", để biết hết các cách đọc đó bạn phải tra từ điển chữ kanji (漢和辞書), ngoài ra thì bạn vẫn có thể sáng tạo thêm cách đọc như một số người Nhật vẫn làm.
Các cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật
Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun'yomi) hoặc Hán Nhật (on'yomi)
Ví dụ:
Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi
Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu
Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi
Chính 正 => 正 => Masa
Thông 聡 => 聡 => Satoshi
Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
Dũng 勇 => 勇 => Yuu
Tuấn 俊 => 俊 => Shun