Chủ Nhật, 17 tháng 1, 2021

"Hầm bà lằng xắng cấu" chữ Hán là gì?

Trong tiếng Việt có rất nhiều chữ có gốc tiếng Trung (thường là tiếng Quảng Đông hay Triều Châu = tiếng Tiều) nhất là ở miền nam. Chúng ta muốn biết chữ Hán thật ra là gì. Ví dụ "quẩy" thực ra là "quỷ", "chí mà phủ" là "chi ma hồ" (mè đen), xá xíu (thoa thiêu), xíu mại (thiêu mại), há cảo (hà giảo), vv.

Đây là công cụ để chuyển những chứ gốc tiếng Trung trong tiếng Việt sang chữ Hán tương ứng: Từ điển chữ Tôm.

Ví dụ tra "Hầm bà lằng xắng cấu":


Các từ gốc tiếng Trung sẽ có dấu ° để chỉ có biến âm cách đọc. Ví dụ:

Tiếng Việt: "xíu mại", chữ Tôm/Hán tự: 焼°売 [âm Hán Việt: thiêu mại]

Tiếng Việt: "xá xíu", chữ Tôm/Hán tự: 叉°焼° [âm Hán Việt: xoa thiêu]

Tiếng Việt: "há cảo", chữ Tôm/Hán tự: 蝦°餃° [âm Hán Việt: hà giảo]

Tiếng Việt: "tàu xì", chữ Tôm/Hán tự: 豆°豉° [âm Hán Việt: đậu thị]

Tiếng Việt: "xí ngầu", chữ Tôm/Hán tự: 四°五° [âm Hán Việt: tứ ngũ]

Tiếng Việt: "lạp xưởng", chữ Tôm/Hán tự: 臘腸° [âm Hán Việt: lạp trường]

Tiếng Việt: "sương sáo", chữ Tôm/Hán tự: 仙°草° [âm Hán Việt: tiên thảo]

Tiếng Việt: "chủ thầu", chữ Tôm/Hán tự: 主頭° [âm Hán Việt: chủ đầu]

Tiếng Việt: "tài xế", chữ Tôm/Hán tự: 大°車° [âm Hán Việt: đại xa]

Tiếng Việt: "hầm bà lằng", chữ Tôm/Hán tự: 冚°罷°爛° [âm Hán Việt: (hầm) bãi lạn]

Tiếng Việt: "tả pí lù", chữ Tôm/Hán tự: 打°邊°爐° [âm Hán Việt: đả biên lô]

Tiếng Việt: "lẩu", chữ Tôm/Hán tự: 爐° [âm Hán Việt: lô]

Tiếng Việt: "bạc xỉu", chữ Tôm/Hán tự: 白°小° [âm Hán Việt: bạch tiểu]

Tiếng Việt: "xường xám", chữ Tôm/Hán tự: 長°衫° [âm Hán Việt: trường sam]

Ngoài ra, từ điển chữ Tôm cũng liên kết với từ điển kanji nên nhấp vào chữ Hán là sẽ mở ra từ điển kanji để tra âm Hán Việt cũng như ý nghĩa.

Tài liệu tham khảo

Tìm hiểu từ ngữ gốc Hán: https://damau.org/49584/tim-hieu-tu-ngu-goc-han-ky-4-4