Thứ Tư, 4 tháng 1, 2012

"VÀ" và "HOẶC" trong tiếng Nhật, cách diễn tả danh sách trong tiếng Nhật

Trong tiếng Việt có thật là nhiều cách diễn tả "VÀ", "HOẶC" như "và", "cùng", "với", "hoặc", "hay", "hay là",... và tiếng Nhật cũng như vậy. Bạn luôn luôn cần diễn tả một danh sách đầy đủ và không đầy đủ. Bài này Saromalang sẽ liệt kê các cách diễn tả "VÀ" và "HOẶC" trong tiếng Nhật để các bạn tra cứu nhé!

"VÀ" trong tiếng Nhật

Tiếng Anh: and
Tiếng Nhật: …と…,…や…,…に…,…も…,および…, ....且つ(かつ)....
1. と
Từ được biết nhiều nhất là "to", nó có nghĩa là "và":
私と友達は友達ではない。
Tôi và bạn tôi không phải là bạn.
2. および 及び oyobi
Đây là "và" nhưng thường dùng trong ngôn ngữ viết hoặc các tính huống cứng nhắc trang trọng.
3. や ya
"VÀ" nhưng để diễn tả danh sách không đầy đủ.
その店は野菜や缶詰を売っている
Cửa hàng đó bán rau và đồ hộp...
4. Những chỗ nối câu
Ngoài ra những chỗ nối câu hay nối cụm từ bạn phải dịch là "và" cho tự nhiên:
-
a young and beautiful girl
若くて美しい娘
cô gái trẻ và đẹp
-
work by day and by night
昼も夜も働く
làm việc ngày và đêm
-
They left and we remained.
彼らは去り私たちは残った
Họ rời đi và chúng tôi thì ở lại.

"to" và "oyobi" khác nhau thế nào?
1. "oyobi" thường chỉ dùng trong ngôn ngữ viết
2. "oyobi" thường sắp xếp các danh từ ngang hàng và thường trong phạm vi hẹp hơn "to"
Ví dụ:
環境及び経済の問題 = vấn đề môi trường CŨNG NHƯ kinh tế (= vấn đề môi trường và vấn đề kinh tế)
環境と経済の問題 có thể là "môi trường và vấn đề kinh tế" mà cũng có thể là "vấn đề môi trường và kinh tế".
Mẹo dịch thuật của SAROMA JCLASS:
Chú ý là nếu bạn phải dịch cụm từ trên thì bạn nên dịch là "vấn đề kinh tế và môi trường" thì sẽ an toàn hơn vì không bị sai ý nghĩa đi (nhờ vào việc vẫn giữ được độ không rõ ràng của câu văn gốc!).
4. 且つ(かつ) katsu
Đây là một từ "VÀ" mạnh có thể dùng để gộp cả tính từ hay vế câu, được dùng để liệt kê các cụm hay vế câu có vai trò ngữ pháp và cấu tạo ngữ pháp ngang hàng.
安全かつ経済的な方案 = phương án an toàn và kinh tế (= phương án vừa an toàn vừa kinh tế)
=安全なかつ経済的な方案
(liệt kê tính chất)
研修に行くかつ将来担当者になる人たち = những người đi thực tập và sau này sẽ thành người phụ trách
Liệt kê hai tính chất (là hai vế câu!) là 研修に行く và 将来担当者になる cho 人たち.
Cách dùng: "katsu" dùng để diễn tả chính xác nên thường dùng trong văn bản pháp luật, luận văn, văn bản cần sự rõ ràng.

"HOẶC" trong tiếng Nhật

か、または 又は、若しくは もしくは、或いは あるいは、ないし・・・
1. か "ka"
Hay dùng trong ngôn ngữ nói, dưới dạng:
N + ka + N
N + ka + N + ka
Vế câu + ka + Vế câu + ka
Ví dụ:
赤か緑を使う = dùng màu đỏ hoặc xanh lá
人間か動物かがわからない = không biết là người hay động vật
行くか行かないかはっきり言って! = đi hay không đi thì nói rõ ra đi!
2. 又は matawa
"hoặc", "hay là",...: Dùng trong ngôn ngữ viết và các văn bản.
3. 或いは aruiwa
"hoặc", "hay là",...: Dùng trong ngôn ngữ viết và các văn bản.
4. 若しくは moshikuwa
"hoặc là", "hay là": Cũng như "matawa" nhưng cứng hơn.
5. ないし naishi
"hay là": Cũng như "matawa" nhưng cứng hơn.
Thường trong một câu để làm rõ sự ngang hàng của các danh từ thì có thể kết hợp các từ trên, ví dụ:
家庭裁判所は、証人を尋問し、又は鑑定、通訳若しくは翻訳を命ずることができる
Giải thích: "matawa" để "hoặc" cho hàng lớn, "moshikuwa" để "hoặc" cho hàng nhỏ hơn.

Diễn tả danh sách không đầy đủ với "ví dụ", "như"

Tiếng Nhật sẽ dùng "toka", "nado" (có thể kết hợp với nhau):
など(等):"ví dụ như", "như"
ドラゴンフルーツ、スターフルーツなどのベトナムの果物
= những hoa quả Việt Nam như thanh long, khế, ...
とか:Dùng như "hay" khi lấy ví dụ
「真理」とか「美」といった抽象的な言葉
= những từ ngữ trừu tượng chẳng hạn như "chân lý" hay "cái đẹp"
和菓子とかせんぺいなど = ví dụ như kẹo Nhật hay bánh gạo Nhật
といった:= "chẳng hạn như"
Cách dùng: [Danh từ ] + to itta
Chú ý: "to itta" khác với "to iu", "~ to iu" là "cái gọi là ~", "gọi là  ~"
レイシという果物 = trái cây gọi là vải

17 nhận xét:

  1. the con toka thi sao ?

    Trả lờiXóa
  2. admin oi het chua vay, het roi thi ghi la het de to biet to ko vao phan nay nua ADMIN oi!!!!

    Trả lờiXóa
  3. Tran Thi Quynh Nhu ten Nhat la gi?

    Trả lờiXóa
  4. Lê thị thanh nhàn tiếng nhật là j

    Trả lờiXóa
  5. Tên my họ đoàn tiếng nhật là gì b nhỉ

    Trả lờiXóa
  6. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
  7. Minh ten phan anh tài nếu divh dang kanji va katakana thì sao z admin , có thể dich hộ giup minh nhé

    Trả lờiXóa
  8. Bạn chuyển dùm mình tên Phạm Ngọc Tâm với

    Trả lờiXóa
  9. Ngô Thanh Điền. Nhờ SAROMA dich gium cam on

    Trả lờiXóa
  10. Làm on dich wa kanji va higarana luon thanks very much

    Trả lờiXóa
  11. Nguyễn Thị Thanh Tuyền trong tiếng Nhật có nghĩa là j ?

    Trả lờiXóa
  12. Nguyễn Thị Thanh Tuyền trong tiếng Nhật có nghĩa là j z ?

    Trả lờiXóa
  13. Phượng loan chuyển dùm vz ạ!!!

    Trả lờiXóa
  14. Có thể dịch tên Ngô Thảo Huyên tiếng Nhật đc k ạ,
    ~ Arigatou^•^~~~

    Trả lờiXóa
  15. Tên mình là Nguyễn Phước Xuân Mai nhờ bạn chuyển sang tiếng Nhật giúp mình nha. Thanks bạn trước

    Trả lờiXóa