ーください = Xin hãy ~ / Làm ơn hãy ~
Nをください
Xin hãy đưa N (vật gì) cho tôi. Tại cửa hàng thì "Xin hãy bán ~ cho tôi".Ví dụ: 塩をください (しおを ください) Xin hãy đưa (lọ) muối cho tôi.
胡椒をください (こしょうを ください) Xin hãy đưa hạt tiêu cho tôi.
これをください。 Xin hãy bán cái này cho tôi.
80円切手を2枚ください。 (はじじゅうえん きってを にまい っください。)
Xin hãy bán cho tôi 2 con tem 80 yen.
ごVNください/おVNください
Yêu cầu rất lịch sự đối phương (ngang hàng hoặc vai vế cao hơn) làm gì cho mình. VN là danh động từ.Ví dụ: ご連絡ください。 (ごれんらく ください) Xin vui lòng hãy liên lạc.
お知らせください。 (おしらせ ください) Xin vui lòng hãy thông báo.
お電話ください。 (おでんわ ください) Xin vui lòng hãy gọi điện.
ご一報ください。 (ごいっぽう ください) Xin hãy báo tôi một tiếng.
Vてください。(Vでください。)
Yêu cầu lịch sự ai đó làm gì. Ví dụ:食べてください。 (たべてください) Xin anh/chị ăn đi ạ.
知らせてください。 (しらせてください) Xin hãy thông báo ạ.
電話してください。 (でんわして ください) Xin hãy gọi điện ạ.
手紙を送ってください。 (てがみを おくってください) Xin hãy gửi thư ạ.