Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng Nhật trong công việc. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng Nhật trong công việc. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 25 tháng 9, 2012

Tiếng Nhật trong kinh doanh

Tiếng Nhật trong kinh doanh - Business Japanese

Tiếng Nhật thường có mấy dạng sau:
- Tiếng Nhật bạn bè
- Tiếng Nhật lịch sự
- Tiếng Nhật trong kinh doanh

Bài này Takahashi sẽ hướng dẫn các bạn cách xài tiếng Nhật trong kinh doanh. Ví dụ:
Tiếng Nhật bạn bè Tiếng Nhật lịch sự Tiếng Nhật kinh doanh
送る
okuru

電話して!


連絡して!

手軽に聞いて!
tegaru ni kiite


saki: lúc trước

後で
atode: sau

Vて くれない?

もらう


確認
kakunin: kiểm tra

遠慮
enryo: ngại, ngần ngại

思う omou

あったら
(nếu có)

~しているので~

~している
(hành động của bản thân)
送ります
okurimasu

電話してください


連絡してください

手軽に聞いてください
tegaruni kiite kudasai


saki

後で
atode

Vて もらえませんか?

もらいます


確認
kakunin

遠慮
enryo

思います omoimasu

ありましたら


~していますので~

~しています

お送りします
ookuri shimasu

お電話ください
お電話をしてください

ご連絡してください

手軽にお聞きください
tegaru ni okiki kudasai

先ほど
saki hodo

後ほど
nochi hodo

Vて いただけませんか?

頂戴いたします
choudai itashimasu

ご確認
go-kakunin

ご遠慮
go-enryo

存じます zon-jimasu

ありましたら
ございましたら

~していますので~

~して おります


Nhìn chung thì tiếng Nhật dùng trong kinh doanh sẽ lịch sự hơn tiếng Nhật lịch sự. Khi bạn viết email cho khách hàng hay đối tác Nhật thì bạn phải dùng tiếng Nhật trong kinh doanh. Nguyên tắc thì rất đơn giản:
Với hành động (động từ):
お + V(masu) + する
Ví dụ: kaku (V: viết) => V(masu): kaki => okaki suru
Thay vì "書いてください kaite kudasai" thì sẽ là "okaki shite kudasai" hay "okaki kudasai". Nguyên tắc ở đây là biến động từ "kaku" thành danh từ "kaki" và thêm "o" vào cho lịch sự.
Với các động từ là từ ghép kanji (jukugo 熟語) ví dụ 確認する kakunin suru (kiểm tra) thì sẽ thành ご確認する (thêm "go").
確認してください → 確認してください / 確認ください
(kakunin => go-kakunin)

Với hành động của bản thân ...
...thì thay vì dùng "Vます / します shimasu" chúng ta sẽ dùng "致します itashimasu". Dưới đây là mức độ lịch sự:
Lịch sự: 書きます Kakimasu
→ Lịch sự hơn (tiếng Nhật kinh doanh): お書きします O-kaki shimasu
→ Lịch sự hơn nữa (tiếng Nhật kinh doanh): お書きいたします O-kaki itashimasu