Kanji N4 181

Bảng Kanji N4 dành cho kỳ thi JLPT N4 phiên bản Saromalang 1.1.

⇒Xem và tải PDF từ Saromalang Slides
⇒Xem và tải PDF từ Saromalang Cloud


本表(ほんぴょう) [BẢN BIỂU] BẢNG CHÍNH

# Hán tự Âm ON (âm) Âm KUN (nghĩa) VIỆT Ý nghĩa
1 AKU, O waru(i) ÁC, Ố ác, xấu, ghét
2 AN kura(i) ÁM tối tăm, tối
3 I Y y học
4 I Ý ý tứ
5 I lấy, tính từ ...
6 IN hi(ku), hi(keru) DẪN kéo
7 IN VIỆN học viện
8 IN VIÊN nhân viên
9 UN hako(bu) VẬN mang, vận tải
10 EI ANH đẹp, Anh quốc
11 EI utsu(su), he(eru) ÁNH (ẢNH) phản chiếu
12 EN too(i) VIỄN xa
13 OKU ya ỐC phòng
14 ON oto, ne ÂM âm thanh
15 KA uta, uta(u) CA hát
16 KA natsu HẠ mùa hè
17 KA ie, ya GIA nhà
18 GA, KAKU HỌA, HOẠCH vẽ, nét, kế hoạch
19 KAI umi HẢI biển
20 KAI mawa(su) HỒI lần (số lần)
21 KAI a(keru), Hira(ku) KHAI mở, khai mạc
22 KAI GIỚI thế giới
23 GAKU, RAKU tano(shii), tano(shimu) NHẠC, LẠC nhạc, vui
24 KAN QUÁN sảnh đường
25 KAN HÁN hán tự, nam tử
26 KAN samu(i) HÀN lạnh
27 GAN kao NHAN gương mặt
28 KI kae(ru), kae(su) QUY về nhà
29 KI o(kiru), o(kuro) KHỞI dậy
30 KYUU kiwa(meru) CỨU tìm tòi, nghiên #
31 KYUU iso(gu) CẤP vội
32 GYUU ushi NGƯU bò (trâu)
33 KYO, KO sa(ru) KHỨ đi khỏi
34 KYOU, GOU tsuyo(i), tsuyo(maru), shi(iru) CƯỜNG, CƯỠNG mạnh, ép buộc
35 KYOU oshi(eru), oso(waru) GIÁO dạy
36 KYOU KINH kinh đô
37 GYOU waza NGHIỆP nghề, sự #
38 KIN chika(i) CẬN gần
39 GIN NGÂN bạc
40 KU KHU quận, # vực
41 KEI haka(ru), haka(rau) KẾ đo
42 KYOU ani HUYNH anh trai
43 KEI karu(i), karo(yaka) KHINH nhẹ
44 KEN inu KHUYỂN chó
45 KEN to(gu) NGHIÊN mài, # cứu
46 KEN HUYỆN tỉnh
47 KEN ta(teru), ta(su) KIẾN xây
48 KEN NGHIỆM thí nghiệm
49 GEN, GAN moto NGUYÊN gốc
50 KOU, KU CÔNG làm, công việc
51 KOU hiro(i), hiro(geru) QUẢNG rộng
52 KOU kanga(eru) KHẢO nghĩ
53 KOU hikari, hika(ru) QUANG ánh sáng
54 KOU kono(mu), su(ku) HIẾU, HẢO thích, tốt
55 GOU, GA a(waseru), a(u) HỢP phù hợp
56 KOKU kuro(i), kuro HẮC màu đen
57 SAI na THÁI rau
58 SAKU, SA tsuku(ru) TÁC làm, tạo
59 SAN u(mu), u(mareru) SẢN sinh
60 SHI kami CHỈ giấy, báo
61 SHI omo(u) TƯ, TỨ nghĩ
62 SHI ane TỶ chị gái
63 SHI to(maru), to(meru) CHỈ dừng lại
64 SHI ichi THỊ thành phố, chợ
65 SHI tsuka(eru) SỸ làm việc
66 SHI shi(nu) TỬ chết
67 使 SHI tsuka(u) SỬ dùng, sử dụng
68 SHI haji(meru/maru) THỦY bắt đầu
69 SHI kokoro(miru), tame(su) THÍ thử
70 SHI watashi tôi, riêng
71 JI aza TỰ chữ
72 JI mizuka(ra) TỰ tự thân
73 JI koto SỰ việc
74 JI mo(tsu) TRÌ mang, cầm
75 SHITSU muro THẤT mật thất
76 SHITSU, SHICHI CHẤT chất lượng
77 SHA utsu(su), utsu(ru) TẢ sao chép
78 SHA mono GIẢ thứ, người
79 SHAKU ka(riru) mượn
80 JAKU yowa(i), yowa(ru), yowa(meru) NHƯỢC yếu
81 SHU kubi THỦ cổ, đầu
82 SHU nushi CHỦ chủ nhân
83 SHUU aki THU mùa thu
84 SHUU atsu(maru/meru) TẬP tụ tập
85 SHUU nara(u) TẬP học
86 SHUU o(waru), o(eru) CHUNG kết thúc
87 JUU su(mu), su(mau) TRÚ, TRỤ sinh sống
88 JUU, CHOU omo(i), kasa(naru), -e TRỌNG, TRÙNG nặng, lặp
89 SHUN haru XUÂN mùa xuân
90 SHO tokoro SỞ nơi, chỗ
91 SHO atsu(i) THỬ trời nóng
92 JOU ba TRƯỜNG nơi chốn
93 JOU no(ru), no(seru) THỪA lên xe
94 SHOKU iro SẮC màu, sắc tình
95 SHIN mori SÂM rừng rậm
96 SHIN kokoro TÂM tâm, lòng
97 SHIN oya, shita(shii), shita(shimu) THÂN cha, mẹ, thân thiết
98 SHIN ma- CHÂN thật
99 SHIN susu(mu), susu(meru) TIẾN tiến lên
100 ZU, TO haka(ru) ĐỒ hình vẽ
101 SEI ao(i), ao THANH xanh
102 SEI, SHOU tada(shii), tada(su), masa CHÍNH đúng
103 SEI koe THANH giọng
104 SEI, SE yo THẾ đời
105 SEKI, SHAKU aka(i), aka(maru), aka(rameru) XÍCH đỏ
106 SEKI yuu TỊCH chiều tà
107 SETSU, SAI ki(ru), ki(reru) THIẾT cắt, tất cả
108 SETSU to(ku) THUYẾT nói, thuyết giảng
109 SEN ara(u) TIỂN (TẨY) rửa
110 SOU, SA haya(i), haya(meru/maru) TẢO sớm
111 SOU hashi(ru) TẨU chạy
112 SOU oku(ru) TỐNG gửi đi
113 ZOKU TỘC tộc người
114 SON mura THÔN làng
115 TAI, TEI karada THỂ thân thể
116 TAI, TA futo(i), futo(ru) THÁI mập, béo
117 TAI ma(tsu) ĐÃI đợi
118 TAI ka(su) THẢI cho vay, cho mượn
119 DAI, TAI ĐÀI, THAI đài, bục, bệ
120 DAI, TAI ka(waru), ka(eru), yo, shiro ĐẠI thay mặt, tiền trả, thế hệ
121 DAI ĐỀ chủ đề, tiêu đề
122 TAN mijika(i) ĐOẢN ngắn
123 CHI shi(ru) TRI biết
124 CHI, JI ĐỊA mặt đất
125 CHI ike TRÌ cái ao
126 CHA, SA TRÀ trà, nước trà
127 CHAKU ki(ru), tsu(keru), ki(seru), tsu(ku) TRƯỚC mặc áo, tới nơi
128 CHUU hiru TRÚ buổi trưa, ban ngày
129 CHUU soso(gu) CHÚ đổ, rót
130 CHOU machi ĐINH thị trấn, phố xá
131 CHOU tori ĐIỂU chim
132 CHOU asa TRIỀU buổi sáng
133 TSUU tou(ru), tou(su), kayo(u) THÔNG đi xuyên qua
134 TEI otouto ĐỆ em trai
135 TEI hiku(i), hiku(meru/maru) ĐÊ thấp, kém
136 TEN koro(bu), koro(garu/geru), koro(gasu) CHUYỂN lăn
137 DEN ta ĐIỀN ruộng
138 TO, TSU miyako ĐÔ thủ đô
139 DO tabi ĐỘ độ, lần, dịp
140 TOU kota(e), kota(eru) ĐÁP trả lời, đáp ứng
141 TOU fuyu ĐÔNG mùa đông
142 TOU, ZU atama, kashira ĐẦU cái đầu, đầu óc
143 DOU ona(ji) ĐỒNG cùng, giống
144 DOU ugo(ku), ugo(kasu) ĐỘNG chuyển động
145 DOU ĐƯỜNG sảnh đường
146 DOU hatara(ku) ĐỘNG lao động
147 TOKU ĐẶC đặc biệt
148 NIKU NHỤC thịt
149 BAI u(ru), u(reru) MẠI bán hàng
150 HATSU, HOTSU PHÁT phát ra, xuất phát
151 HAN meshi PHẠN bữa ăn, cơm
152 BYOU ya(mu), yamai BỆNH ốm, bệnh tật
153 HIN shina PHẨM chất, phẩm cách
154 FU, BU BẤT không
155 FUU kaze PHONG cơn gió
156 FUKU PHỤC quần áo
157 BUTSU, MOTSU mono VẬT đồ, thứ
158 BUN, MON fumi VĂN văn chương
159 BETSU waka(reru) BIỆT chia tay; (cái) khác
160 BEN MIỄN chịu khó, chăm chỉ
161 便 BEN, BIN tayo(ri) TIỆN tiện lợi; thư từ; chuyến hàng
162 HO, BU aru(ku), ayu(mu) BỘ đi bộ
163 HOU kata PHƯƠNG hướng; cách làm; gọi người (tôn kính)
164 MAI imouto MUỘI em gái
165 MI aji, aji(waru) VỊ mùi vị, thưởng thức
166 MIN tami DÂN người dân, nhân dân
167 MEI a(kari), aka(rui) MINH sáng
168 MON kado MÔN cánh cổng
169 MON to(i), to(u) VẤN hỏi, câu hỏi
170 YA yoro, yo~ DẠ ban đêm
171 YA no cánh đồng, lĩnh vực, đảng đối lập
172 YAKU kusuri DƯỢC thuốc
173 YUU, U a(ru) HỮU
174 YOU DIỆU thứ trong tuần
175 YOU mochi(iru) DỤNG dùng, sử dụng
176 YOU DƯƠNG đại dương
177 RI lý do, quản lý..
178 RYO tabi LỮ du lịch
179 RYOU LIỆU tiền phí, vật liệu
180 RYOKU, RIKI chikara LỰC sức
181 RIN hayashi LÂM rừng


(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét