TÍNH TỪ N5

Tải bảng tính từ để học Cloud hoặc Slideshare (860KB)
Tự kiểm tra (Self Test) trên Saromalang hoặc Yurika

KIẾN THỨC TÍNH TỪ TIẾNG NHẬT

Tính từ NA (形容(けいよう)()): Tính từ được tạo ra từ các từ gốc hán hay từ danh từ. Ví dụ 危険(きけん) [nguy hiểm]. Bổ nghĩa cho danh từ thì dùng ví dụ 危険な人 kikenna hito = “người nguy hiểm”. Để tạo trạng từ (bổ nghĩa cho động từ) thì bỏ thêm . Ví dụ 危険な nguy hiểm + 行動する hành động = 危険行動する hành động một cách nguy hiểm.

Tính từ I (形容(けいよう)()): Tính từ vốn có của tiếng Nhật, ví dụ 危ない abunai “nguy hiểm”. Bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ: 危ない人 abunai hito = “người nguy hiểm”, 危ないこと abunai koto = “việc nguy hiểm”. Để tạo thành trạng từ bổ nghĩa cho động từ thì bỏ thêm . Ví dụ 高い cao + あげる nâng lên = あげる nâng lên cao.

Trạng từ tạo ra từ tính từ thường đi với động từ なる (trở nên) và する (làm cho).

A{}くなる / A{}になる = TRỞ NÊN A
危険な(きけんな) nguy hiểm + なる trở nên = 危険なる trở nên nguy hiểm
まずい dở + なる trở nên = まずなる trở nên dở

A{}くする / A{}にする = LÀM CHO A
危険な(きけんな) nguy hiểm + làm cho = 危険 làm cho nguy hiểm
まずい dở + làm cho = まず làm cho dở


DANH SÁCH TÍNH TỪ "I" CẤP ĐỘ N5 (い形容詞)

No.NGUYÊN DẠNGHIRAGANABỔ NGHĨA NTRẠNG TỪ ADVDẠNG NỐI (TE/DE)NGHĨA
1悪いわるい悪いN悪く悪くてxấu, xấu xa, ác; kém
2大きいおおきい大きいN大きく大きくてto, lớn
3黒いくろい黒いN黒く黒くてđen
4青いあおい青いN青く青くてxanh (blue, green)
5つまらないつまらないつまらないNつまらなくつまらなくてnhàm chán
6明いあかるい明いN明く明くてsáng
7広いひろい広いN広く広くてrộng
8忙しいいそがしい忙しいN忙しく忙しくてbận rộn
9安いやすい安いN安く安くてrẻ, cheap
10寒いさむい寒いN寒く寒くて(trời) lạnh
11冷たいつめたい冷たいN冷たく冷たくて(sờ vào thấy) lạnh
12可愛いかわいい可愛いN可愛く可愛くてxinh xắn, dễ thương
13危ないあぶない危ないN危なく危なくてnguy hiểm
14おいしいおいしいおいしいNおいしくおいしくてngon (ăn ngon)
15難しいむずかしい難しいN難しく難しくてkhó, khó khăn, khó tính
16汚いきたない汚いN汚く汚くてdơ, bẩn
17早いはやい早いN早く早くてsớm (đồng âm: 速い hayai: nhanh)
18易しいやさしい易しいN易しく易しくてdễ, dễ dàng (đồng âm: 優しい hiền)
19楽しいたのしい楽しいN楽しく楽しくてvui, vui vẻ
20遠いとおい遠いN遠く遠くてxa, xa xôi
21太いふとい太いN太く太くてmập, béo
22少ないすくない少ないN少なく少なくてít ỏi
23暗いくらい暗いN暗く暗くてtối
24いい/よいいい・よいいい/よいNよくよくてtốt, được, đúng
25重いおもい重いN重く重くてnặng
26暑いあつい暑いN暑く暑くて(trời, thời tiết) nóng
27熱いあつい熱いN熱く熱くて(vật thể, nhiệt độ) nóng
28辛いからい辛いN辛く辛くてcay, cay nghiệt
29面白いおもしろい面白いN面白く面白くてthú vị
30遅いおそい遅いN遅く遅くてmuộn
31軽いかるい軽いN軽く軽くてnhẹ, nhẹ nhàng
32小さいちいさい小さいN小さく小さくてnhỏ, bé
33長いながい長いN長く長くてdài, lâu
34低いひくい低いN低く低くてthấp
35温いぬるい温いN温く温くてhơi ấm, âm ấm
36多いおおい多いN多く多くてnhiều
37狭いせまい狭いN狭く狭くてchật, hẹp
38近いちかい近いN近く近くてgần
39新しいあたらしい新しいN新しく新しくてmới
40(煩い)うるさい(煩い)Nうるさくうるさくてồn ào, lắm mồm
41古いふるい古いN古く古くてcũ, xưa, lạc hậu
42痛いいたい痛いN痛く痛くてđau, nhức
43速いはやい速いN速く速くてnhanh
44赤いあかい赤いN赤く赤くてđỏ
45涼しいすずしい涼しいN涼しく涼しくてmát, mát mẻ
46丸い/円いまるい丸い/円いN丸く(円く)丸くてtròn, tròn trịa
47短いみじかい短いN短く短くてngắn, ngắn ngủi
48強いつよい強いN強く強くてkhỏe, mạnh, mạnh mẽ
49甘いあまい甘いN甘く甘くてngọt, ngọt ngào
50高いたかい高いN高く高くてcao, đắt, mắc
51まずいまずいまずいNまずくまずくて(bữa ăn) dở, vô vị; kém, vụng về
52厚いあつい厚いN厚く厚くてdày, chu đáo (nồng hậu)
53細いほそい細いN細く細くてmỏng, mảnh, gầy
54薄いうすい薄いN薄く薄くてmỏng, (màu) nhạt, (vị) nhạt, ít
55欲しいほしい欲しいN欲しく欲しくてmuốn có, muốn sở hữu
56暖かいあたたかい暖かいN暖かく暖かくてấm, ấm áp
57弱いよわい弱いN弱く弱くてyếu, yếu đuối, yếu ớt
58白いしろい白いN白く白くてtrắng
59黄色いきいろい黄色いN黄色く黄色くてvàng, có màu vàng
60若いわかい若いN若く若くてtrẻ, trẻ trung

Ghi chú:
  1. Tính từ い là tính từ vốn có trong tiếng Nhật và luôn kết thúc bằng đuôi い
  2. Tính từ いい (tốt, được, ...) bất quy tắc, khi biến đổi sẽ thành よ~
  3. Trạng từ tương ứng của tính từ い được tạo ra bằng cách bỏ い và thêm く

DANH SÁCH TÍNH TỪ "NA" CẤP ĐỘ N5 (な形容詞)

No.NGUYÊN DẠNGHIRAGANABỔ NGHĨA NTRẠNG TỪ ADVDẠNG NỐI (TE/DE)NGHĨA
1大丈夫だいじょうぶ大丈夫なN大丈夫に大丈夫でổn, không sao
2大きな*おおきな大きなNNONENONElớn, lớn lao +N
3便利べんり便利なN便利に便利でtiện lợi, thuận tiện
4丈夫じょうぶ丈夫なN丈夫に丈夫でkhỏe khoắn, bền chắc
5有名ゆうめい有名なN有名に有名でsự nổi tiếng; nổi tiếng
6ひま暇なN暇に暇でrảnh rỗi
7上手じょうず上手なN上手に上手でgiỏi, cừ
8嫌いきらい嫌いなN嫌いに嫌いでghét, không thích
9大切たいせつ大切なN大切に大切でquan trọng (có vai trò), cần thiết
10大好きだいすき大好きなN大好きに大好きでrất thích
11好きすき好きなN好きに好きでthích
12小さな*ちいさな小さなNNONENONEnhỏ bé +N
13賑やかにぎやか賑やかなN賑やかに賑やかでnhộn nhịp, đông đúc
14下手へた下手なN下手に下手でkém, dở
15静かしずか静かなN静かに静かでyên tĩnh, im lặng
16りっぱりっぱりっぱなNりっぱにりっぱでhoành tráng, tráng lệ; cao quý / đáng tôn trọng
17いや嫌なN嫌に嫌でghét, không thích, khó chịu, đáng ghét
18元気げんき元気なN元気に元気でsự khỏe mạnh, khỏe khoắn
19きれいきれいきれいなNきれいにきれいでđẹp, sạch

Ghi chú:
  1. Tính từ NA là tính từ có gốc gác danh từ hay các từ gốc hán ngữ
  2. Hơ chuột lên kanji để biết âm Việt
  3. Hơ chuột lên hiragana để có cách đọc roomaji
  4. Tính từ vừa là danh từ: 元気 genki (khỏe mạnh), 有名 yuumei (nổi tiếng), 暇 hima (rảnh). Tham khảo: 自由 jiyuu (tự do)
  5. Dấu *: Bắt buộc phải có danh từ đi sau.
  6. Cách tạo trạng từ: Tính từ な bỏ な thêm に
  7. Tính từ きれい、ゆうめい nhìn thì kết thúc là い nhưng đây là tính từ な

DANH SÁCH TÍNH TỪ ĐẶC BIỆT CẤP ĐỘ N5

No.NGUYÊN DẠNGHIRAGANABỔ NGHĨA NTRẠNG TỪ ADVDẠNG NỐI (TE/DE)NGHĨA
1こんなこんなこんなNこんなにNONEnhư thế này
2同じおなじ同じN同じ/同じに同じでgiống, giống như là, giống nhau [đồng] 同じN (đặc biệt)
3そのそのそのNNONENONE~ đó (そのN = N đó, bắt buộc phải có danh từ sau đó)
4あのあのあのNNONENONE~ kia (N kia, bắt buộc phải あのN có danh từ sau đó)
5このこのこのNNONENONE~ này (phải có N đi sau)

Ghi chú:
  1. Đặc biệt vì đây là tính từ không phải tính từ な cũng không phải tính từ い nhưng bổ nghĩa cho danh từ

(C) Saromalang

2 nhận xét:

  1. khi nào thì ookii và chiisai dùng "na" vậy. mình thấy bạn để cả 2 trường hợp đều có 2 từ này.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. 大きい、小さい là tính từ い bình thường.
      大きな、小さな bắt buộc phải có danh từ đi sau và ý nghĩa trừu tượng hơn "~ lớn lao", "~ nhỏ bé".
      Còn 大きい = to, lớn; 小さい = nhỏ, bé

      Xóa