➜ Xem bản Full với ví dụ và romaji
| Mẫu ngữ pháp | Ví dụ |
|---|---|
| 01. ~(も)~し、~し~: Đã A lại còn B / vừa A vừa B | Ví dụ |
| 02. ~によると~そうです: Theo ~ thì nghe nói là ~ | Ví dụ |
| 03. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là | Ví dụ |
| 04. ~てみる Thử làm ~ | Ví dụ |
| 05. ~と~: Hễ mà ~, nếu A thì (hệ quả) | Ví dụ |
| 06. ~たら~: Nếu, sau khi (hành động gì) | Ví dụ |
| 07. ~なら~: Nếu là ~ | Ví dụ |
| 08. ~ば~: Nếu (giả định) (thì) | Ví dụ |
| 09. ~ば~ほど~: Càng ~ càng ~ | Ví dụ |
| 10. ~たがる: [Ngôi thứ 3] muốn làm gì | Ví dụ |
| 11. ~かもしれない: Có thể sẽ ~, có lẽ ~ (xác suất 50%) | Ví dụ |
| 12. ~でしょう: Có lẽ là / Chắc là | Ví dụ |
| 13. ~しか~ない: Chỉ có ~ | Ví dụ |
| 14. ~ておく (ておきます)~: Làm gì sẵn trước (chuẩn bị trước) | Ví dụ |
| 15. ~よう: Hình như, có lẽ ~ | Ví dụ |
| 16. ~とおもう(と思う)~: Định làm ~ | Ví dụ |
| 17. ~つもり: Dự định ~, quyết định ~ | Ví dụ |
| 18. ~よてい(予定): Theo dự định ~, theo kế hoạch ~ | Ví dụ |
| 19. ~てあげる: Làm gì cho (vì lợi ích ai đó) | Ví dụ |
| 20. ~てくれる: Ai làm gì cho "tôi" | Ví dụ |
| 21. ~てもらう: Ai được ai làm gì cho | Ví dụ |
| 22. ~ていただけませんか?: Làm gì cho tôi có được không? | Ví dụ |
| 23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động (Bị gì đó, bị làm gì đó) | Ví dụ |
| 24. Vdicな(V禁止(きんし)) : Động từ thể cấm chỉ ( Cấm, không được . . . ) | Ví dụ |
| 25. ~V可能形(かのうけい): Động từ thể khả năng (Có thể làm) | Ví dụ |
| 26. V使役( しえき): Động từ thể sai khiến (Bắt làm / Cho phép) | Ví dụ |
| 27. V使役受身(しえきうけみ):Động từ thể bị động sai khiến ( Bị bắt làm gì đó) | Ví dụ |
| 28. ~なさい: Hãy làm . . . đi | Ví dụ |
| 29. ~ても (V/ A/ N) : Ngay cả khi, thậm chí, cho dù . . . | Ví dụ |
| 30. ~てしまう: Làm gì xong / Lỡ (ngủ quên, . . . ) | Ví dụ |
| 31. ~みたい: Hình như/Có vẻ như ~ | Ví dụ |
| 32. ~ながら~: Vừa . . . vừa . . . | Ví dụ |
| 33. ~のに : Cho . . . , để . . . (mục đích) thì . . . | Ví dụ |
| 34. ~はずです: Chắc chắn ~, nhất định ~ (xác suất 100%) | Ví dụ |
| 35. ~はずがない: Không có thể ~, không thể ~ | Ví dụ |
| 36. Vずに: không (làm gì) mà . . . / . . . mà không V | Ví dụ |
| 37. ~ないで: Mà không ~ | Ví dụ |
| 38. ~かどうか: ~ hay không | Ví dụ |
| 39. ~という~: Có việc gọi là ~ / Thứ gọi là ~ | Ví dụ |
| 40. Vやすい: Dễ V (dễ làm gì, làm gì dễ dàng) | Ví dụ |
| 41. Vにくい:Khó (làm gì) | Ví dụ |
| 42. Vてある: Có thứ gì đã được V | Ví dụ |
| 43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~ | Ví dụ |
| 44. ~く/ にする~: Làm cho [đẹp, sạch, . . . ] | Ví dụ |
| 45. Vてほしい : Muốn (ai) làm gì đó cho mình | Ví dụ |
| 46. ~たところ~: Vừa làm gì thì . . . | Ví dụ |
| 47. ~ことにする:Tôi quyết định sẽ . . . | Ví dụ |
| 48. ~ことになっている: Dự định ~, luật mới là phải ~ / Theo quy định | Ví dụ |
| 49. ~とおりに~(~通りに):Làm gì theo ~, làm gì đúng theo ~ | Ví dụ |
| 50. ~ところに/ところへ: Trong lúc . . . thì | Ví dụ |
| 51. ~ためにV: Để ~, cho ~, vì ~ (vì lợi ích ai đó hay việc gì đó) | Ví dụ |
| 52. ~ばあい[に](~場合に): Trường hợp ~, khi ~ | Ví dụ |
| 53. Vたほうがいい Nên làm gì | Ví dụ |
| 54. Vないほうがいい Không nên ~ | Ví dụ |
| 55. ~んです:[Nhấn mạnh với んです hay のです] | Ví dụ |
| 56. ~すぎる: Quá ~ / ~ quá nhiều (làm gì nhiều tới mức không tốt) | Ví dụ |
| 57. [V可能形]ようになる: Đã có thể [V dạng khả năng] | Ví dụ |
| 58. ~Vdicようになる: Bắt đầu (thói quen mới làm gì) | Ví dụ |
| 59. [Vdic/Vない]ようにする:Làm cho V/ không V | Ví dụ |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét