理想 LÝ TƯỞNG
Cách đọc/読み方:りそう lý tưởngÝ nghĩa/意味:Lý tưởng (mục đích tối hậu), ước mơ; / English: ideal, dream
Ví dụ/例:
理想的な男性:người đàn ông lý tưởng
アンジェリーナ=ジョリーが彼女の理想像だ。
Angelina Jolie là hình mẫu lý tưởng của cô ấy. (理想像:りそうぞう)
作家になるのは私の理想だ。
Trở thành nhà văn là ước mơ của tôi.
理 LÝ
Ý nghĩa: Làm cho rõ ràng.
Chữ này gồm hai phần: Chữ ngọc 玉 và lí 里
里 được tạo nên bởi chữ điền 田 (ruộng) và thổ 土 (đất đai), ý nghĩa là đất đai được chia thành vùng (làng, xã...) Người xưa thường dùng ngọc (đá quý) để làm ranh giới, nên lý nghĩa là ranh giới được làm rõ ràng bởi các viên đá quý làm cột mốc. Động từ lý 理 nghĩa là chia ranh giới cho rõ ràng.
Chúng ta có thể thấy chữ này được dùng trong rất nhiều từ ghép:
理論 Lý luận = Lý thuyết
処理 Xử lý = Xử lý
管理 Quản lý = Quản lý
論理 Luận lý = Lôgic
原理 Nguyên lý = Nguyên lý
想 TƯỞNG
Ý nghĩa: Nghĩ (trong lòng).
Chữ này gồm chữ tâm (心) và chữ tương (相). Tương gồm 2 phần, mộc 木 (cái cây) và mục 目(con mắt). Tưởng 想 là hình tượng một người hướng về một đối tượng nào đó và suy nghĩ trong lòng.
Ví dụ từ ghép:
想像 Tưởng tượng
思想 Tư tưởng
夢想 Mộng tưởng
Nguyên tắc chung để học kanji: Tìm ra triết lý của chữ đó, hoặc nghĩ ra cách giải nghĩa riêng để có thể nhớ được một cách dễ dàng. Chia chữ kanji ra thành các chữ bộ phận (hoặc các bộ thủ) sẽ giúp bạn học kanji dễ dàng hơn và nhớ lâu hơn.
いかがでしょうか?
◆ながずき◆
Đúng là học theo cách này rất thú vị à ^^
Trả lờiXóaMình mới bắt đầu học kanji quả thực rất là thú vị Nhiều từ mình chỉ cần nhớ âm hán việt có thể suy ra được âm nhật Cám ơn saroma Khi nào ra bắc uống cà phê nhóe Rất ngưỡng mộ admin
Trả lờiXóaThanks for your sharing. I love this website :)
Trả lờiXóacam on ad nhe bai viet rat hay
Trả lờiXóa好き . là phụ nữ 女thì phải có 子thì mới thích được !
Trả lờiXóa