Thứ Năm, 26 tháng 7, 2012

Từ điển các loại cá và hải sản Nhật Bản

Cách tra tên các loại cá và hải sản  Nhật Bản
SAROMA JCLASS sẽ giới thiệu với các bạn cách tra tên cá Nhật ra tiếng Việt một cách đơn giản. Trang web chúng ta sử dụng là trang wikipedia vì trang này sẽ có nhiều ngôn ngữ và chúng ta sẽ dễ dàng tra tên cá Nhật ra tên tiếng Anh, từ đó có thể tra ra tên tiếng Việt.
Ví dụ: サバ sabaアジ aji
Chúng ta sẽ tra Google từ khóa sau: サバ wikipedia
Chúng ta sẽ được trang wikipedia giới thiệu về cá "saba": ja.wikipedia.org/サバ
Từ trang này chúng ta chọn "English" sẽ ra trang giới thiệu tiếng Anh, hay chọn "Tiếng Việt" sẽ ra trang giới thiệu tiếng Việt và chúng ta thu được tên tiếng Việt là "Cá thu".
Với cá "aji" thì chúng ta cũng tìm được trang wikipedia: ja.wikipedia.org/アジ
Tuy nhiên, trang này không có trang "Tiếng Việt" tương ứng mà chỉ tìm được tên tiếng Anh là "Carangidae". Từ tên này chúng ta lại tra Google tiếp với từ khóa: Carangidae cá
Từ đó chúng ta thu được tên cá này là "cá khế, cá nục".
Cách tra tên cá tiếng Nhật ra tiếng Việt:
[Tên cá tiếng Nhật] + wikipedia
→ [Tên cá tiếng Anh] + "cá"
Tra tên cá tiếng Việt ra tiếng Nhật:
[Tên cá tiếng Việt] + wikipedia
→ [Tên cá tiếng Anh] + とは
Ví dụ: Bighead carpとは
Các bạn thử phương pháp của SAROMA JCLASS cho các loại cá khác nữa nhé. Dưới đây là danh sách một số cá và hải sản thông dụng của Nhật Bản.
Các bạn muốn bổ sung gì thì xin hãy comment bên dưới.

Cá ngừ đại dương Magưrô
Cá ngừ đại dương (Magưrô) - Loài cá đẹp trai nhất Nhật Bản
>> Bài hát おさかな天国 (Thiên đường cá) - Bản Youtube đủ - Lời (Đây là bài hát thường được phát ở góc bán cá của các siêu thị Nhật Bản)


Danh sách một số loại cá và hải sản Nhật Bản


No.
Romaji
Japanese
English
Vietnamese
Picture
1 Maguro マグロ=まぐろ=鮪 Tuna Cá ngừ đại dương
2 Saamon, sake サーモン (saamon) 鮭 (sake) Salmon Cá hồi
3 Uni ウニ 海胆 海栗    Sea urchins Nhum (nhím biển)
4 Tai, Kimmedai タイ 鯛 (tai) 金目鯛 (kimme-dai) Sparidae Cá điêu hồng (Họ cá tráp)
5 Kampachi カンパチ 間八 勘八 Greater Amberjack Cá cam
6 Hamachi ハマチ Japanese Amberjack / Yellowtail Cá cam Nhật (cá rồng)
7 Buri ブリ=鰤 Japanese Amberjack / Yellowtail Cá cam Nhật (cá rồng) thiên nhiên (như "hamachi" nhưng là loại tự nhiên)
8 Tako タコ Optopus Bạch tuộc
9 Kohada コハダ Konosirus punctatus Cá mòi cờ chấm (họ cá trích)
10 Suzuki スズキ=鱸 Japanese sea bass Cá chếm
11 Saba サバ=鯖 Mackerel Cá thu
12 Aji アジ=鯵=あじ Carangidae Cá nục
13 Iwashi イワシ=鰯=鰮 Sardine Cá mòi
14 Ebi 海老=えび Shrimp Tôm
15 Amaebi 甘エビ 甘海老 あまえび (amaebi) Sweet Shrimp Tôm ngọt
16 Kuruma-ebi クルマエビ=車海老 Marsupenaeus Japonicus Tôm he Nhật Bản
17 Shako シャコ=蝦蛄 Mantis Shrimp Tôm tích
18 Sakura-ebi 桜海老 Sakura shrimp Tép
19 Shiro-ebi 白海老 White shrimp Tép trắng
20 Anago アナゴ=穴子 Congridae Cá chình biển
21 Unagi うなぎ=鰻 Japanese Eel Lươn
22 Kani 蟹 カニ Crab Cua
23 Zuwai-gani ズワイガニ Chionoecetes opilio Cua tuyết
24 Isaki イサキ=伊佐木 Chicken Grunt Cá sạo xám
25 Hotate ホタテ 帆立  Scallop Sò điệp
26 Hokki-gai ホッキガイ Japanese Surf Clam / Sakhalin Surf Clam Nghêu biển
27 Tsubu-gai つぶ貝 Whelk Ốc xoắn / Ốc buxin
28 Hamaguri ハマグリ=蛤 Meretrix lusori Nghêu
29 Akagai 赤貝 Blood Cockle Sò huyết 
30 Ika イカ Squid Mực
31 Tobiuo トビウオ=飛魚 Flying Fish Cá bay
32 Awabi アワビ=鮑 Abalone Bào ngư
33 Hirame ヒラメ(鮃、平目、比目魚) Bastard halibut Cá lưỡi trâu
34 Fugu フグ=河豚 Tetraodontidae Cá nóc
35 Nijimasu ニジマス(虹鱒) Rainbow trout Cá hồi nước ngọt
36 Shishamo シシャモ(柳葉魚) Shishamo Cá trứng Nhật Bản
37 Hokke ホッケ Okhotsk atka mackerel (Arabesque greenling) Cá thu Atka biển Okhotsk
38 Robusutaa (Lobster) ロブスター Lobster Tôm hùm
39 Sayori サヨリ Japanese halfbeak Cá sayori Nhật Bản
40 Karei カレイ(鰈) Pleuronectidae Cá bơn
41 Samma サンマ(秋刀魚 = thu đao ngư) Pacific saury Cá thu đao / cá kìm
42 Kisu キス(鱚、鼠頭魚) Sillaginidae / Smelt-whitings Cá đục (bộ cá vược)
43 Shima-aji シマアジ(縞鯵、島鯵) White trevally / striped jack Cá nục vân vàng
44 Asari アサリ(浅蜊、蛤仔、鯏) Venerupis philippinarum / Japanese Carpet Shell Hến
45 Katsuo カツオ(鰹、松魚、堅魚) Skipjack tuna Cá ngừ vằn
46 Tara タラ(鱈、大口魚、鰔) Gadidae Cá tuyết
47 Kaki カキ(牡蛎、牡蠣、硴) Oyster Hàu
48 Tachiuo タチウオ(太刀魚、立魚) Largehead hairtail Cá hố


Các loại cá thông dụng

Romaji
Japanese
English
Vietnamese
Picture
Same サメ=鮫 (giao) Shark Cá mập
Ei エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) Ray Cá đuối
Kujira クジラ=鯨 (kình) Whale Cá voi
Koi コイ=鯉 (lý) Carp Cá chép
Namazume ナマズ目 (họ cá da trơn) Catfish Cá trê (họ cá da trơn)
Iruka イルカ(海豚、鯆) Dolphin Cá heo
Wani ワニ Crocodile Cá sấu
Tatsu-no-otoshigo タツノオトシゴ(竜の落とし子 = Con rơi của rồng) Seahorse Cá ngựa / Hải mã
Kingyo キンギョ(金魚 = Kim ngư) Goldfish Cá vàng


Các loại cá Việt Nam

Tiếng Việt
Japanese
Katakana
English
Picture
Cá mè コクレン (黒鰱) Kokuren Bighead carp
Cá mè trắng ハクレン(白鰱) Hakuren Silver carp
Cá ba sa (cá giáo, cá sát bụng) バサ Basa Basa fish
Cá trắm cỏ (họ cá chép) ソウギョ(草魚 = thảo ngư) Sougyo Grass carp
Cá trắm đen (họ cá chép) アオウオ(青魚 = thanh ngư) Aouo Black carp
Cá hồng (cá điêu hồng) キンメダイ Kimme-dai Red snapper
Cá hường (họ Suzuki) キッシンググラミー Kisshingu guramii Kissing gourami
Cá cơm アンチョビ Anchobi Anchovy
Cá kèo (họ cá bống) トビハゼ Tobihaze Mudskipper
Cá rô (cá rô đồng) キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) Kinobori-uo Anabas
Cá lóc (cá quả, cá chuối) ライギョ(雷魚 = lôi ngư) Raigyo Snakehead
Cá bò da Leatherjacket fish
Cá bạc má (họ cá thu) グルクマ Gurukuma Indian mackerel = Cá thu Ấn Độ
Cá chỉ vàng (họ cá nục / cá khế) アジ亜科 Yellowstripe scad / Selaroides leptolepis
Cá cờ タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) Taiwan Kingyo Paradise fish
Cá tai tượng / Cá sặc ジャイアントグラミー Giaianto Guramii (tiếng Anh) Giant gourami
Cá rô phi ティラピア Tirapia (tiếng Anh) Tilapia
Chi Cá lăng Hemibagrus
Cá chẽm (Họ cá chếm) バラマンディ(スズキ目) Baramandi (tiếng Anh) Barramundi
Họ Cá bống trắng ハゼ亜目 Haze aka Gobiidae
Ba ba スッポン Suppon Trionychidae
Cá chim シマガツオ科(Bramidae) Shima-gatsuo Pomfret
Cá chim trắng 白シマガツオ Shiro-shimagatsuo White Pomfret
Chạch (cá chạch) タウナギ Ta-unagi Mastacembelidae
Ghẹ (cua ghẹ, cua bơi) ワタリガニ Watari-gani Portunidae / Swimming crab
Ghẹ chấm (ghẹ đốm hay ghẹ cát) ガザミ Gazami Portunus trituberculatus, the gazami crab, Japanese blue crab or horse crab
Ghẹ xanh タイワンガザミ Taiwan gazami Portunus pelagicus / flower crab, blue crab, blue swimmer crab, blue manna crab or sand crab
Cua xanh Đại Tây Dương アオガニ Ao-gani Callinectes sapidus / Chesapeake or Atlantic blue crab


Cá cảnh

Tiếng Việt
Japanese
Katakana
English
Picture
Họ cá rồng アロワナ Arowana (English) Arowana
Cá rồng châu Á アジアアロワナ Ajia arowana (English) Asian arowana
Huyết long (họ cá rồng) スーパー・レッド(血紅龍) Super Red Arowana
Kim long quá bối (họ cá rồng) マレーシア・ゴールデン(過背金龍) Cross Back Golden Malaysia
Kim long hồng vĩ (họ cá rồng) スマトラ・ゴールデン(紅尾金龍) Red Tail Golden
Thanh long (họ cá rồng) グリーン・アロワナ(青龍) Green Arowana
Cá la hán Flower Horn
Cá vàng キンギョ(金魚 = Kim ngư) Kingyo Goldfish Ở phần cá thông dụng
Cá chép コイ=鯉 (lý) Koi Carp Ở phần cá thông dụng
Cá dĩa / Cá đĩa (họ cá rô phi) ディスカス Disukasu (English) Discus
Cá lia thia / Cá chọi/ Cá xiêm ベタ / トウギョ(闘魚 = đấu ngư = cá chọi) Beta / Tougyo Betta / Siamese fighting fish
Cá thần tiên (họ cá hoàng đế) エンゼルフィッシュ Enzeru Fisshu (English) Angelfish / Pterophyllum
Cá bảy màu グッピー Guppii (English) Guppy fish
(Thêm)
Xem thêm danh mục cá cảnh bể cá

14 nhận xét:

  1. Mình không biết chỗ nào để hỏi nên đành cm vào bài mới nhất:

    Mình đang tự học Jp. và bắt đầu sử dụng Kanji. Nhưng không rõ là nên viết kích cỡ thế nào cho phù hợp. Lúc học bằng Hira và Kata. thì viết kích cỡ 3 dòng ly của cuốn vở. Nhưng qua Kanji một số chữ nhiều nét, không thể viết trong 3 dòng ly. Vậy nhờ bạn chỉ giúp viết kích cỡ thế nào thì phù hợp cho mọi lúc.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Viết cùng kích cỡ cho đẹp bạn ạ. Với lại kanji viết đại khái là được, nhìn hình đoán chữ ý mà. Nhiều người Nhật viết cũng ẩu lắm.

      Xóa
    2. Ví dụ chữ: 友達
      chữ 友 thì vừa 3 dòng ly. Nhưng chữ 達 thì không vừa được.
      Nên mình phải viết to cả chữ 友達 bằng 1 ô tậpluôn. Chứ 3 dòng ly không vừa.^^~. Mà tập để viết của Nhật có chia dòng ly như tập của mình không?

      Xóa
    3. Bạn viết nhỏ lại là được. Chữ phải kích thước bằng nhau thì mới đẹp được. Tập viết ở Nhật làm gì có dòng ^^
      Nói chung bạn không cần phải kẻ chữ nắn nót đâu cứ viết đại đi ko sao hết.

      Xóa
    4. Thnks. Cho hỏi thêm 1 cái nữa.
      Có cần thiết phải học Hán tự theo bảng Kanji không?
      Mình học theo bảng Kanji một thời gian nhưng không thể nhớ được.
      Sau đó một người bạn bảo là: "Học theo các cụm từ, và tình huống sử dụng" thì dễ hơn là học cả bảng.
      Bạn ấy nói thế có đúng không?

      Xóa
    5. Bạn học cái mà bạn hay dùng thôi không nhất thiết phải học theo bảng kanji. Bảng kanji dùng để tra hoặc dùng cho những người thích chữ kanji học một lèo cho nhanh.

      Xóa
  2. Cám ơn anh nhiều ạ. Em thấy bài viết của anh có hình ảnh nên dễ liên tưởng và dễ nhớ hơn nhiều lắm. Hi vọng anh sẽ thêm các topic liên quan đến từ vựng tiếng Nhật của các ngành nghề khác nữa cho mọi người cùng học hỏi ạ. ;)

    Trả lờiXóa
  3. Cho em hỏi...hic, con cá cọ bể là gì ạ? em muốn mua về cho nó cọ bể các cảnh chung với cá vàng mà ko biết ạ.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Cá lau kiếng hay còn gọi là cá mặt quỷ đó bạn

      Xóa
  4. Cảm ơn bạn, bài viết rất có ích!!

    Trả lờiXóa
  5. Bai viet qua hay ban oi

    Trả lờiXóa
  6. trang của bạn này rất hay và bổ ích, cảm ơn nhé.

    Trả lờiXóa
  7. Cho e hỏi ở nhật hệ thống siêu thị nào bán ốc bươu vàng ạ

    Trả lờiXóa