Thứ Tư, 11 tháng 5, 2016

V合う

V合う là làm gì cùng nhau, làm gì với nhau, làm gì lẫn nhau, v.v... Xem bảng dưới đây. Ghi chú: Hơ chuột lên tiếng Nhật để xem cách đọc.

PlainPoliteNghĩaPlainPoliteNghĩa
合う合いますhợp, phù hợp-
愛する愛しますyêu愛し合う愛し合いますyêu nhau
話す話しますnói chuyện話し合う話し合いますnói chuyện với nhau
争う争いますtranh, cạnh tranh争い合う争い合いますtranh nhau
語る語りますkể chuyện語り合う語り合いますkể chuyện cùng nhau
待つ待ちますđợi待ち合う待ち合いますđợi nhau
押す押しますấn, đẩy押し合う押し合いますđẩy lẫn nhau
付く付きますdính, bám vào付き合う付き合いますcó quan hệ với nhau, quen nhau
祝う祝いますchúc, chúc tụng祝い合う祝い合いますchúc tụng nhau
殺す殺しますgiết殺し合う殺し合いますgiết nhau
見る見ますnhìn, xem見合う見合いますnhìn nhau, xem mặt nhau
似る似ますgiống với似合う似合いますhợp với
抱く抱きますôm抱き合う抱き合いますôm nhau
殴る殴りますđấm殴り合う殴り合いますđấm nhau

(C) Saromalang

2 nhận xét:

  1. 込み合う komiau là lèn chật cứng như cá mòi ví dụ tàu điện, xe buýt, v.v...

    Trả lờiXóa