Thứ Bảy, 24 tháng 11, 2018

Kekkou "kết cấu"?

結構 [kekkou, kết cấu] nghĩa là gì?

Đây là từ khá hay và nên dùng, thậm chí nên dùng thường xuyên. Nếu bạn có một "cách nói của riêng bạn" thì thực tế là sẽ có nhiều người thích bạn. Ngôn ngữ của tôi là 辛口 karakuchi (châm biếm đả kích) cũng được khá nhiều người thích.

Ví dụ:
X:お茶をもう一杯、いかがですか?
Y:結構です。

X hỏi là bạn có muốn uống thêm một ly trà không và Y trả lời là "Kekkou desu". Đây là từ chối tức là không cần thêm nữa. Nhưng từ này rõ ràng là "kết cấu", tại sao "kết cấu" thì lại là từ chối.

Bởi vì ở đây là "kết cấu đẹp rồi, chuẩn rồi", nói nôm na là "chuẩn con mẹ nó rồi (cmnr)" nên không cần thêm thắt nữa.

Nếu thêm vào thì nguy cơ là sẽ bị thừa ra, không đẹp nữa. Tất nhiên, "kekkou desu" không phải ngôn ngữ suồng sã nên bạn dùng trong hoàn cảnh lịch sự được.

Vậy chúng ta thử tra từ "kết cấu" nghĩa là gì nhé:

けっ こう 【結構】

 [0][3] ( 名 ) スル
①  物を組み立てて、一つのまとまった組織・構造物・文章などを作り上げること。組み立て。構え。構成。 「文章の-を考える」 「凡百学術の相組織-する所以を論述せむと/明六雑誌 22」
②  特に、善美を尽くして物を作ること。また、そのもの。 「 -を尽くした邸宅」
③  計画。企て。もくろみ。 「ひとへに基房滅ぼすべき-にて候也/平家 3」
④  準備。用意。したく。 「さして-するとはおぼえず候ひしかども/御伽草子・三人法師」

 [1] ( 形動 ) [文] ナリ
〔結構

 ① が見事であるという意から〕
①  すばらしくて難点がないさま。 「 -な話」 「 -な出来栄え」 「 -なものをありがとう」
②  満足できる状態であるさま。その状態で十分であるさま。 「お元気そうで-ですね」 「その服装で-だ」
③  それ以上を必要としないさま。十分。 「もう-です」
④  気立てのよいさま。お人好し。 「扨も扨も-な伯父ご様ぢや/狂言・止動方角 虎寛本」

 [1] ( 副 )
予想に反して、適度に満足がゆくさま。 「 -役に立つ」 「 -おいしい」
[句項目] 結構毛だらけ猫灰だらけ ・ 結構は阿房の唐名

意味は、結構あるようね!
Có quá nhiều nghĩa làm bạn hoa mắt nhưng ở lớp Cú Mèo tôi dạy mọi người cách tư duy ngôn ngữ, mà quan trọng nhất là nghĩa đen của từ. Bản chất của kết cấu là "kết cấu, cấu tạo", từ đó là "chuẩn rồi, không cần thêm vào kẻo làm hỏng ... kết cấu của nó".

Đây thực ra là cách tư duy ngôn ngữ đúng, không phải là tôi bịa ra cho vui.

Trong từ điển trên thì "kekkou" cũng có nghĩa là "kết cấu" tức là nghĩa đen của từ này:

文章の結構を考える = nghĩ kết cấu của bài văn

Còn trong ví dụ "Kekkou desu" thì nghĩa là "Đủ rồi ạ" để từ chối:

結構です = Đủ rồi ạ!
Tức là vừa đủ rồi, chuẩn rồi, không cần thêm nữa.

Nhưng cái hay là 結構 dùng làm trạng từ (phó từ) để chỉ mức độ vừa đủ và hài lòng ngoài dự kiến:

予想に反して、適度に満足がゆくさま。 「 -役に立つ」 「 -おいしい」
Đây không phải là "khá là", "tương đối là" nhé, vì các từ này nghe như miễn cưỡng, thỏa hiệp. Ngược lại, KEKKOU là từ tích cực.

Ví dụ:

結構かわいい = Xinh phết
結構美人 = Đẹp ra phết / Đẹp phết

Như vậy 結構 KEKKOU là chữ PHẾT / RA PHẾT trong tiếng Việt, tức là thứ có lượng vừa đủ khiến bạn hài lòng ngoài dự kiến ban đầu.

結構(けっこう) = phết, ra phết, quite

Hay phết!

最近けっこう「けっこう」にはまっているよ。
Takahashi

1 nhận xét:

  1. Cho mình hỏi bạn dùng phần mềm từ điển nào mà hay vậy? Mình hay dùng mazzi nhưng càng ôn thi N1 không thấy ổn lắm.

    Trả lờiXóa