品 PHẨM là sản phẩm, phẩm chất, ghép từ 3 chữ 口 KHẨU.
森 SÂM là rừng rậm, ghép từ 3 chữ 木 MỘC. Ngoài ra còn có 林 LÂM là rừng thưa.
晶 TINH là sáng, kết tinh.
Ngoài ra còn nhiều chữ nữa. Đây là danh sách. Nhấp vào từng chữ để tra nghĩa trên Yurica Kanji Dictionary.
Đề xuất của S: Sao không tận dụng ký tự lặp chữ 々 để viết những chữ như 龘麤鱻 cho đỡ mỏi tay nhỉ?
Ví dụ thế này:

Danh sách các chữ kanji ghép từ 3 hán tự giống nhau như 品, 森, 晶
01. 众 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 人 NHÂN (người)
02. 刕 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 刀 ĐAO (cây đao, dao)
03. 劦 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 力 LỰC (sức)
04. 厵 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 原 NGUYÊN (cánh đồng)
05. 厽 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 厶 KHƯ (bộ khư, TƯ 私)
06. 叒 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 又 HỰU (lại, lần nữa)
07. 品 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 口 KHẨU (miệng)
08. 嚞 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 吉 CÁT (tốt lành)
09. 垚 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 土 THỔ (đất)
10. 姦 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 女 NỮ (phụ nữ)
11. 孨 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 子 TỬ (con vv)
12. 惢 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 心 TÂM (lòng, con tim)
13. 掱 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 手 THỦ (tay)
14. 晶 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 日 NHẬT (mặt trời, ngày)
15. 森 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 木 MỘC (cây, gỗ)
16. 歮 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 止 CHỈ (dừng, đình chỉ)
17. 毳 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 毛 MAO (lông, tóc)
18. 淼 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 水 THỦY (nước)
19. 灥 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 泉 TUYỀN (suối)
20. 焱 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 火 HỎA (lửa)
21. 犇 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 牛 NGƯU (bò, trâu)
22. 猋 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 犬 KHUYỂN (chó)
23. 畾 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 田 ĐIỀN (ruộng)
24. 皛 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 白 BẠCH (trắng)
25. 瞐 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 目 MỤC (mắt)
26. 矗 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 直 TRỰC (thẳng)
27. 磊 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 石 THẠCH (đá)
28. 羴 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 羊 DƯƠNG (cừu, dê)
29. 聶 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 耳 NHĨ (tai)
30. 舙 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 舌 THIỆT (lưỡi)
31. 芔 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 屮 TRIỆT (bộ Triệt, cỏ non)
32. 蟲 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 虫 TRÙNG (sâu)
33. 譶 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 言 NGÔN (nói)
34. 贔 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 貝 BỐI (vỏ sò, tiền)
35. 轟 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 車 XA (xe cộ)
36. 鑫 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 金 KIM (vàng, tiền)
37. 雥 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 隹 CHUY (bộ Chuy, chim đuôi ngắn)
38. 靐 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 雷 LÔI (sấm)
39. 飍 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 風 PHONG (gió)
40. 飝 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 飛 PHI (bay)
41. 驫 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 馬 MÃ (ngựa)
42. 鱻 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 魚 NGƯ (cá)
43. 麤 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 鹿 LỘC (hươu nai)
44. 龘 chữ kanji ghép từ 3 hán tự 龍 LONG (rồng)
Takahashi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét