Thứ Hai, 3 tháng 7, 2023

Chữa đề JLPT N1, N2, N3 kỳ tháng 7/2023

Nếu bạn không ghi lại câu trả lời thì phần chữa đề dưới đây có thể gợi ý để bạn nhớ lại câu trả lời của mình và bạn có thể dùng để so sánh đáp án kỳ thi năng lực tiếng Nhật tháng 7/2023.

Cập nhật mới nhất: Đây là các file PDF được chia sẻ lên Google Drive các trình độ N1, N2, N3, gồm gợi nhớ lại câu hỏi, câu trả lời đúng, toàn bộ script phần Nghe hiểu bằng tiếng Nhật.

Kích thước file: N1 (28MB), N2 (34MB), N3 (23MB)

Tải về từ Google Drive hoặc từ Box (để tải từ Box có thể hiện yêu cầu đăng nhập nhưng bạn không cần đăng nhập, chỉ cần tắt cửa sổ hiện lên đi)

Bên dưới đây là một phần không đầy đủ, bạn hãy xem bản PDF tải về để có nội dung đầy đủ nhé.

Chú ý: Bản dịch dưới đây là từ tiếng Trung nên có thể không sát với tiếng Nhật.

問題1

(1) Đáp án đúng: 4

Phát sinh sự việc không như ý xung quanh loạn cả lên.

  • ぼぜん→墓前
  • そぜん→N/A
  • ぼうぜん→呆然
  • そうぜん(騒然)

(2) Đáp án đúng: 1

Thầy Nishimura chỉ bảo đứa trẻ ngỗ ngược.

  • さとした(諭した)
  • あやした
  • ただした(正した)
  • いやした(癒やした)

(3) Trong đời sống xã hội, tuân thủ trật tự là rất quan trọng => Đúng: 3

  • ちつじょう→N/A
  • しつじょ→N/A
  • ちつじょ(秩序)
  • しつじょう→N/A

 (4) Có tin tức nói vùng này có phạm nhân lẩn trốn. => Đúng: 4

  • せんふく
  • ぜんぷく(全幅)
  • ぜんふく
  • せんぷく(潜伏)

(5) Âm thanh to rõ ràng của phát thanh viên được xướng lên. => Đúng: 2

  • きよらか(清らか)
  • ほがらか(朗らか)
  • やわらか(柔らか)
  • なめらか(滑らか)

(6) Tân thị trưởng cố hết sức để chấn hưng văn hóa khu vực. => Đúng: 3

  • しんきょう(心境)
  • じんこう(人口)
  • しんこう(振興)
  • じんきょう

問題2

(7) Hiện tuy sống cùng cha mẹ nhưng đợi tốt nghiệp đi làm rồi tôi muốn ra khỏi nhà sống tự lập. => Đúng: 2

  • 自制
  • 自立
  • 自重
  • 自任
(8) Doanh nghiệp này lấy một phần số tiền thu được tặng cho thành phố, lấy lợi nhuận hoàn lại cho người dân.=>2
  • 返上
  • 還元
  • 配給
  • 譲渡
(9) Hôm nay từ sáng đã thấy trời âm u, giờ cũng có vẻ sẽ mưa.=>3
  • びっしょり
  • どっさり
  • どんより
  • ぐったり
(10) Phí duy trì quá cao thành ra tắc nghẽn cổ chai mang tính hệ thống quản lý sản xuất nên rất khó phổ biến. =>4
  • ノイズ
  • ロック
  • タブ
  • ネック
(11) Nếu hát to thì có thể giải tỏa áp lực và cảm xúc có thể tốt hơn. => 1
  • 発散(はっさん)
  • 発射(はっしゃ)
  • 流出(りゅうしゅつ)
  • 排出(はいしゅつ)
(12) Hai chữ kanji này rất dễ nhầm với nhau, có lúc có thể đọc nhầm. => Đúng 1
  • まぎらわしい(紛らわしい)
  • いっともらしい
  • ずうずうしい
  • なれなれしい
(13) Cửa hàng này quét dọn chu đáo, rất sạch sẽ. => Đúng 4
  • 行き詰って
  • 行き交って
  • 行き着いて
  • 行き届いて

問題3

(14) Nếu ký hiệp định thì mọi người có thể LO LẮNG về ảnh hưởng đối với sản xuất nông nghiệp. => Đúng 2

懸念(けねん)

  • 期待
  • 心配
  • 予想
  • 重視

(15) Người bạn mà lâu lắm tôi mới gặp lại nhìn có vẻ hơi TIỀU TỤY. => Đúng 3

やつれる

  • 遠慮して
  • 張り切って
  • やせ衰えて
  • 感動して

(16) Nhìn thái độ cố gắng PHẤN ĐẤU của anh ấy, tôi cũng muốn giúp một tay. =>Đúng 2

奮闘

  • じっと我慢して
  • 必死に頑張って
  • 激しく怒って
  • 焦って取り組んで

(17) Chỉ có thể nói đó là sự cố NGOÀI DỰ LIỆU. => 3

不慮

  • しかたない
  • ありえない
  • 思いがけない
  • 情けない

(18) Lấy tất cả mọi thứ có trong kho đi. => 1

根こそぎ

  • すべて
  • だいぶ
  • 一度に
  • 次々と

(19) Thời còn trẻ, tôi vùi đầu vào công việc phát triển sản phẩm. => 4

没頭

  • 飽きて
  • 憧れて
  • 不満を以って
  • 熱中して
問題4

(20) 兆し→4

  • Phải dùng 予定
  • Phải dùng 見通し
  • Phải dùng 予想
  • Năm nay cũng không có DẤU HIỆU nền kinh tế sẽ biến chuyển tốt.

(21) 収容→2

  • Phải dùng 収納
  • Sảnh hòa nhạc này có thể CHỨA 5500 khách.
  • Phải dùng 収録
  • Phải dùng 富む

(22) さえる→3

  • Phải dùng 厳守
  • Phải dùng すぐ
  • Sau khi uống cà phê đầu óc tỉnh quá không ngủ được.
  • Phải dùng 明確

(23) 痛烈→正解:1

  • Bộ phim này bị giới phê bình phê phán dữ dội.
  • Phải dùng 惨烈
  • Phải dùng 厳しい
  • Phải dùng 強烈

(24) 完結→正解:3

  • Phải dùng 終わる
  • Phải dùng 完成
  • Tiểu thuyết đăng 3 năm liên tục, cuối cùng cũng kết thúc số tới.
  • Phải dùng 終了

(25) もろい→正解:1

  • Đây là nhà cũ, tường đã rất dễ sập, vì thế cấm đi vào trong.
  • Phải dùng 弱い
  • Phải dùng 浅い
  • Phải dùng 減る

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét