Chủ Nhật, 13 tháng 3, 2016

Most Basic Kanji Radicals

50 bộ thủ kanji thông dụng nhất này thường hay có mặt nhất trong bảng hán tự thường dụng 常用漢字表 Jōyō kanji hyō (hiện tại gồm 2136 chữ, ban hành năm 2010).
Ghi chú:
  1. 6 bộ đầu có mặt trong 25% chữ kanji thường dùng
  2. 14 bộ tiếp theo (7 tới 20) cùng 6 bộ trên có mặt trong 50% chữ kanji thường dùng
  3. 30 bộ tiếp theo (21 tới 50) cùng 20 bộ trên có mặt trong 75% chữ kanji thường dùng

DANH SÁCH BỘ THỦ KANJI PHỔ BIẾN NHẤT

#BỘ THỦNGHĨAENGLISH%
1khẩu, miệng, nóimouth25%
2水 氵thủy, nướcwater25%
3mộc, cây, gỗtree25%
4人 亻nhân, ngườiperson25%
5手 扌thủ, tayhand25%
6心 忄 ⺗tâm, lòngheart25%
7ngôn, lời nóiword50%
8nhật, mặt trời, ngàysun/day50%
9sợi tơsilk50%
10sợi chỉthread radical50%
11肉 月nhục, thịtmeat/organ50%
12nguyệt, trăng, thángmoon50%
13thổ, đấtground50%
14đi xa, đường xago/road radical50%
15thảo, cây cỏgrass/plant radical50%
16mái nhà, mái cheroof/crown radical50%
17vỏ sò, tiềnshell50%
18phụ nữwoman50%
19thành (phải), gò cao (trái)village (right 都) wall/mound (left 阻)50%
20vàng, kim loạigold/metal50%
21nhất, mộtone75%
22刀 刂đao, kiếmsword75%
23thập, mườiten75%
24điền, ruộngrice field75%
25火 灬hỏa, lửafire75%
26đại, lớnbig75%
27núimountain75%
28食 飠thực, ăneat, food75%
29xa, xe cộvehicle75%
30nhân hành, đi lạiwalking person radical75%
31mục, mắteye75%
32vũ, mưarain75%
33犬 犭khuyển, chó, động vậtdog75%
34玉 王ngọc/vương (vua)king / ball (jewel)75%
35thạch, đástone75%
36lực, sức mạnhpower75%
37衣 衤y, áo, vảigarment75%
38cây cungbow75%
39竹 ⺮trúc, trebamboo75%
40lại nữaagain75%
41攵 夂hành độngaction radical75%
42示 礻thị, điềm, may mắnshow on an altar radical75%
43rượualcohol radical75%
44vi, bao vâyenclosure radical75%
45hòa, lúa, ngũ cốcgrain radical75%
46广tòa nhàbuilding on a cliff radical75%
47bệnhsickness radical75%
48khăn laucloth radical75%
49thây, thân xáccorpse radical75%
50thước, đoinch/sundial degree75%
Ghi chú: Hơ chuột lên bộ kanji để đọc âm Hán Việt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét