Chủ Nhật, 13 tháng 3, 2016

"TÌNH NHIỆT" HỌC HÁN TỰ

情熱 là [tình nhiệt] tức là sự đam mê, lòng đam mê (giống chữ "nhiệt tình" tuy nhiên nhiệt tình là enthusiasm thì lại là từ khác trong tiếng Nhật). Đây là hình ảnh từ Saromalang Overseas:


Trong cuộc sống, bạn muốn sống có ý nghĩa thì bạn phải có lòng đam mê, tức là 情熱(じょうねつ) [tình nhiệt]. Nhưng đam mê và thành công lại không hẳn liên quan tới nhau. Để tìm hiểu vì sao thì tôi sẽ chém gió tại bài Đam mê là gì.

Ở đây chúng học một chút về kanji này.


Chữ TÌNH gồm có bộ Tâm (心 or  or ⺗, tấm lòng, con tim) và chữ Thanh 青 xanh, trẻ. Người trẻ tuổi thì trong lòng chỉ nghĩ về người yêu, chuyện tình cảm, ... nên đây là chữ TÌNH.
Bộ Tâm 忄 là bộ phổ biến và là bộ thứ 6 trong 50 bộ kanji thông dụng nhất. Còn 青 THANH là chữ hán tự số 101 trong 181 chữ kanji N4.

情 [TÌNH] là tình cảm, lòng thương hại hay lòng tốt (情け nasake).
Ví dụ 情けは人の為ならず Nasake wa hito no tame narazu là câu ngạn ngữ.



Chữ NHIỆT gồm có bộ Hỏa  là bộ thứ 25 trong 50 bộ kanji thông dụng nhất. Trong chữ này còn có giống như chữ 先 TIÊN (phía trước, tương lai, tổ tiên, ...), chữ 土 THỔ đất, 丸 HOÀN  (maru, tròn).
Mảnh đất trước đây (tiên thổ 先土) mà tổ tiên để lại đã được đốt nóng hoàn 丸 toàn tức là CƠN SỐT ĐẤT. Nghĩa là NHIỆT 熱(ねつ). 先 [tiên] là kanji số 63 và 土 [thổ] là kanji số 74 trong 103 chữ kanji trình độ N5.

熱 [nhiệt] có nghĩa là cơn sốt (nhiệt độ cơ thể cao), hay nhiệt lượng, sức nóng.

Quiz kanji

Quiz 1: 熱が出る netsu ga deru nghĩa là gì?
Quiz 2: 「情けない!」 Nasake nai! nghĩa là gì?
Quiz 3: 情けは人の為ならず Nasake wa hito no tame narazu nghĩa là gì?

4 nhận xét:

  1. 熱が出る: Nhiệt xuất ra thì chỉ có thể là cảm lạnh.
    情けない: đáng thương, khốn khổ; không có sự cảm thông.
    情けは人のためならず: Ban tặng cho người tức là tự ban tặng cho mình

    Trả lờiXóa
  2. Mình xin trả lời 3 câu hỏi như sau:

    1. Bị sốt
    2. Không có lòng tốt, lòng nhân
    3. Lòng tốt, lòng nhân không những là vì người khác mà còn là vì chính mình.

    Trả lờiXóa
  3. 1. tỏa nhiệt
    2. Vô tình/ không đồng cảm/ đáng thương, đáng buồn/ không có luồng gió
    3. Thương người như thể thương thân

    Trả lờiXóa
  4. 1. tỏa nhiệt
    2. Vô tình/ không đồng cảm/ đáng thương, đáng buồn/ không có luồng gió
    3. Thương người như thể thương thân

    Trả lờiXóa