Look Up

Chìa khóa cần tìm (Key):     >>Trang dịch giả chuyên nghiệp

                  

         

>>Dịch thuật Nhật Việt, Việt Nhật tài liệu chuyên môn, chuyên ngành khó với chất lượng cao    >>Xem hướng dẫn cách dịch thuật ngữ Nhật Việt    >>Cách dịch từ chuyên môn tiếng Việt sang tiếng Nhật    >>Translate Tool Page    >>Bing Translator

日本語・ベトナム語翻訳 ★ AI翻訳ツール開発 ★ トラドス講座

Dịch thuật Nhật Việt chất lượng cao

Chủ Nhật, 8 tháng 10, 2017

Cách sử dụng 諸 CHƯ và 各 CÁC

しょ。CHƯ

かく。CÁC.

諸 CHƯ có nghĩa là "các" còn 各 CÁC có nghĩa là "mỗi":

諸国(しょこく) các nước (chư quốc)
諸問題(しょもんだい) các vấn đề (chư vấn đề)
諸侯(しょこう) chư hầu

諸君(しょくん) CHƯ QUÂN
Có nghĩa là "các em" ví dụ giáo viên gọi số đông học sinh, từ vị thế bên trên một cách trang trọng.

Sở dĩ gọi là "chư quân" vì gọi "anatagata" thì quá nhún nhường, gọi "anatatachi" thì lại bằng vai phải lứa. Thường thì gọi người trẻ hơn hay học sinh là 君(きみ) [quân]. Trường hợp này gọi "các em" nên dùng CHƯ QUÂN.

Chữ 諸 CHƯ rất quan trọng trong việc cấu tạo số nhiều (plural) trong tiếng Nhật và có thể dùng đại trà.

Ví dụ: 日本諸島(にほんしょとう) NHẬT BẢN CHƯ ĐẢO = các đảo Nhật Bản

各 CÁC thì có nghĩa là MỖI:

各国(かっこく) mỗi nước
各人(かくじん) mỗi người
各日(かくじつ) mỗi ngày
各自(かくじ) mỗi người, tự bản thân mỗi người
各地(かくち) mỗi vùng
各位(かくい) mỗi vị
=> 関係者各位 (gửi tới) mỗi vị liên quan / các vị có liên quan

Bài tập: Dịch ra tiếng Nhật (bôi highlight để nhìn chữ màu trắng)
1. Các quyền lợi của người sử dụng => 利用者の権利
2. Ở trường này thì mỗi phòng học đều có máy lạnh. => この学校では教室に全てエアコンが付いている。
3. Sách học thì các em hãy tự mỗi người chuẩn bị lấy. => テキストは諸君が各自で用意してください。
Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét