意地 thì không phải lúc nào cũng xấu như 意地悪い. Đây cũng là từ hay và khó dịch cho chuẩn trong tiếng Nhật.
1気だて。心根。根性。「意地が悪い」
意地悪い hay 意地が悪い = xấu bụng, tâm địa xấu
2自分の思うことを無理に押し通そうとする心。「意地を通す」「意地を折る」意地を通す = khăng khăng đòi làm theo ý mình
意地を折る = thôi không đòi làm theo ý mình nữa
3物をむやみにほしがる気持ち。特に、食べ物に執着する心。「意地が汚い」「食い意地」意地が汚い [iji-gitanai] hay 意地が汚い [iji ga kitanai] = tham ăn, phàm ăn, tham
食い意地 = sự tham ăn, sự phàm ăn
男の意地 (hay 女の意地) nghĩa là gì?
彼には全く意地というものがないHe has no backbone [strength of character].男[女]の意地one's pride as a man [woman]
Trong trường hợp này 意地 = KHÍ CHẤT, CHÍ KHÍ.
男の意地 = khí chất đàn ông, chí khí nam nhi
Bạn cũng có thể nói 英雄の意地 = khí chất anh hùng.
彼には全く意地というものがない = Cậu ấy hoàn toàn chẳng có tí gì gọi là chí khí cả.
Như vậy, nghĩa gốc của 意地 là "chí chất, chí khí".
Do đó, 意地を通す nghĩa là đòi áp đặt chí khí của mình bằng mọi giá, tức là khăng khăng đòi làm theo ý mình.
Takahashi
Quiz: Dịch câu sau ra tiếng Việt.
意地になって反対するdisagree for the sake of disagreement/object out of contentiousness
Phản đối chỉ vì phản đối ^^ (Đấy là do em dịch từ câu tiếng Anh chứ câu tiếng Nhật công nhận khó dịch. Thank ad)
Trả lờiXóa"Tức khí lên mà phản đối" ^^
Xóa