Thứ Sáu, 29 tháng 7, 2022

意気 [Ý KHÍ] nghĩa là gì?

 意気 [Ý KHÍ] nghĩa chính là tinh thần, hay sức mạnh tinh thần [sức mạnh ý chí] (để làm gì đó).

Ví dụ 意気込む = với tất cả tình thần, với quyết tâm cao độ.

・意気盛んな勝利者
 high-spirited winners / những người chiến thắng với tinh thần lên cao

・彼らは最初の試合に勝って意気が上がった
 Having won the first game, their spirits soared. / Họ thắng trận đầu nên tinh thần lên cao

・意気消沈した敗者
 despondent losers / những người thua cuộc bị xuống tinh thần

・一向に意気が上がらない
 They are 「in low spirits [depressed]. / Họ không sao lên được tinh thần

・その意気だ
 That's the spirit!

・老師の意気に感じた
 I was moved by the firmness of the old priest's will [resolution].
 Tôi cảm động với sức mạnh tinh thần [sức mạnh ý chí] của vị tăng già.

・意気阻喪している
 be dispirited [despondent] ((about)) / bị mất tinh thần

Phân biệt  意気 [Ý KHÍ] và 精神 [TINH THẦN]

Mặc dù cùng là "tinh thần" nhưng sắc thái khác nhau.
精神 [TINH THẦN]: Nói về khía cạnh tinh thần trong sự đối lập/tương quan với thể xác v.v.
Còn 意気 [Ý KHÍ] có sắc thái là sức mạnh tinh thần, sức mạnh ý chí (để hoàn thành một công việc hay nhiệm vụ nào đó).

Bài tập: Dịch
・その意気だ
 That's the spirit!

Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét