意気 [Ý KHÍ] nghĩa chính là tinh thần, hay sức mạnh tinh thần [sức mạnh ý chí] (để làm gì đó).
Ví dụ 意気込む = với tất cả tình thần, với quyết tâm cao độ.
・意気盛んな勝利者high-spirited winners / những người chiến thắng với tinh thần lên cao
・彼らは最初の試合に勝って意気が上がった
Having won the first game, their spirits soared. / Họ thắng trận đầu nên tinh thần lên cao
・意気消沈した敗者
despondent losers / những người thua cuộc bị xuống tinh thần
・一向に意気が上がらない
They are 「in low spirits [depressed]. / Họ không sao lên được tinh thần
・その意気だ
That's the spirit!
・老師の意気に感じた
I was moved by the firmness of the old priest's will [resolution].
Tôi cảm động với sức mạnh tinh thần [sức mạnh ý chí] của vị tăng già.
・意気阻喪している
be dispirited [despondent] ((about)) / bị mất tinh thần
Phân biệt 意気 [Ý KHÍ] và 精神 [TINH THẦN]
精神 [TINH THẦN]: Nói về khía cạnh tinh thần trong sự đối lập/tương quan với thể xác v.v.
Còn 意気 [Ý KHÍ] có sắc thái là sức mạnh tinh thần, sức mạnh ý chí (để hoàn thành một công việc hay nhiệm vụ nào đó).
Bài tập: Dịch
・その意気だ
That's the spirit!
Takahashi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét