Phần 5 quá dài nên được chia làm 2 phần.
Phần 1 (あ~お) | Phần 2 (か~こ) | Phần 3 (さ~そ) | Phần 4 (た~と) |
Phần 5 (な~の) | Phần 6 (は~ほ) | Phần 7 (ま~も) | Phần 8 (や~よ, わ~ん)
-------------------------------------------
~にすぎない
意味: Merely~ ; Only~ ; Just~ ; Be (do) nothing but~
Chỉ là ~
接続: [動-普通形;な形-である;名 / 名-である]+にすぎない
例文: わたしは警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi chỉ làm việc mà một cảnh sát phải làm thôi.
~にそ(沿)い / ~に沿う / ~に沿った / ~に沿って
意味: In accordance with~ Theo ~ / Dựa theo ~
接続: [名]+に沿って
例文: 決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。
Dựa theo phương châm đã quyết định, chúng ta cùng lập kế hoạch mới nhé.
~にそうい(相違)ない
意味: It must be~ Chắc chắn là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない <[な形・名] don't use [だ]>
例文: そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Những yêu cầu quá đáng như vậy chắc chắn sẽ không được chấp nhận.
注意: In certificates the meaning becomes 「間違いない」
~にたい(対)し / ~に対して(は) / ~に対しても / ~に対する
意味: As for ; To ; Toward; About ; same as に
接続: [動-普通形;な形-である;名 / 名-である]+にすぎない
例文: わたしは警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi chỉ làm việc mà một cảnh sát phải làm thôi.
~にそ(沿)い / ~に沿う / ~に沿った / ~に沿って
意味: In accordance with~ Theo ~ / Dựa theo ~
接続: [名]+に沿って
例文: 決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。
Dựa theo phương châm đã quyết định, chúng ta cùng lập kế hoạch mới nhé.
~にそうい(相違)ない
意味: It must be~ Chắc chắn là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない <[な形・名] don't use [だ]>
例文: そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Những yêu cầu quá đáng như vậy chắc chắn sẽ không được chấp nhận.
注意: In certificates the meaning becomes 「間違いない」
~にたい(対)し / ~に対して(は) / ~に対しても / ~に対する
意味: As for ; To ; Toward; About ; same as に
Đối với ~
接続: [名]+に対して
例文: お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
Chúng ta không được nói những từ bất lịch sự với khách hàng.
~にちが(違い)ない
意味: There is no doubt of~ Chắc chắn là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない <[な形・名] don't use [だ]>
例文: 鍵がない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khóa. Chắc chắn làm rơi đâu rồi.
~について(は) / ~についての / ~についても / ~につき
意味: About~ ; Concerning~ Về ~
接続: [名]+について
例文: 日本の経済について研究しています。
Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
~につき SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
意味: Because~ Do ~
接続: [名]+につき
例文: 雨天につき、試合は延期いたします。
Do trời mưa nên chúng tôi sẽ hoãn trận đấu.
注意: Slightly strong saying
~につけ / ~につけて(は) / ~についても
A意味: whenever~ Mỗi khi ~
接続: [動-辞書形]+につけ
例文: 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi khi nhìn ảnh gia đình là tôi lại muốn gặp chết đi được.
慣用: 何かにつけて
何事につけても
それにつけても
注意: At the end of the sentence, a verb showing one’s feeling will come 「~と思う」「という気持ちになる」
B意味: Whether~or~ Mỗi khi ~ hay ~
接続: [動-辞書形;い形-い;名]+につけ+[動-辞書形;い形-い;名]+につけ
例文: 先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ、心強くなる。
Mỗi khi nhìn thấy hay nghe nói về hoạt động của các bậc đàn anh là tôi lại thấy vững tâm.
注意: Contrasting words come before 「~につけ」
~につれ / ~につれて
意味: As~ ; With~ (when one the changes so does the other)
接続: [名]+に対して
例文: お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
Chúng ta không được nói những từ bất lịch sự với khách hàng.
~にちが(違い)ない
意味: There is no doubt of~ Chắc chắn là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない <[な形・名] don't use [だ]>
例文: 鍵がない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khóa. Chắc chắn làm rơi đâu rồi.
~について(は) / ~についての / ~についても / ~につき
意味: About~ ; Concerning~ Về ~
接続: [名]+について
例文: 日本の経済について研究しています。
Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
~につき SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
意味: Because~ Do ~
接続: [名]+につき
例文: 雨天につき、試合は延期いたします。
Do trời mưa nên chúng tôi sẽ hoãn trận đấu.
注意: Slightly strong saying
~につけ / ~につけて(は) / ~についても
A意味: whenever~ Mỗi khi ~
接続: [動-辞書形]+につけ
例文: 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi khi nhìn ảnh gia đình là tôi lại muốn gặp chết đi được.
慣用: 何かにつけて
何事につけても
それにつけても
注意: At the end of the sentence, a verb showing one’s feeling will come 「~と思う」「という気持ちになる」
B意味: Whether~or~ Mỗi khi ~ hay ~
接続: [動-辞書形;い形-い;名]+につけ+[動-辞書形;い形-い;名]+につけ
例文: 先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ、心強くなる。
Mỗi khi nhìn thấy hay nghe nói về hoạt động của các bậc đàn anh là tôi lại thấy vững tâm.
注意: Contrasting words come before 「~につけ」
~につれ / ~につれて
意味: As~ ; With~ (when one the changes so does the other)
Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形;名]+にしたがって
類語: 「~とともに」のCの意味;「~にしたがって」
例文: 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
Cùng với việc chất lượng tốt lên thì giá cũng cao lên.
~にとって(は) / ~にとっての / ~にとっても
意味: For~ ; To~ (a judgment or assessment will follow this expression)
接続: [動--辞書形;名]+にしたがって
類語: 「~とともに」のCの意味;「~にしたがって」
例文: 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
Cùng với việc chất lượng tốt lên thì giá cũng cao lên.
~にとって(は) / ~にとっての / ~にとっても
意味: For~ ; To~ (a judgment or assessment will follow this expression)
Đối với ~
接続: [名]+にとって
例文: この写真はわたしにとって、何よりも大切なものです。
Bức ảnh này đối với tôi quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác.
~にともな(伴)い / ~に伴う / ~に伴って
A意味: As~ ; With~ (accompanying, following something)
接続: [名]+にとって
例文: この写真はわたしにとって、何よりも大切なものです。
Bức ảnh này đối với tôi quan trọng hơn bất cứ thứ gì khác.
~にともな(伴)い / ~に伴う / ~に伴って
A意味: As~ ; With~ (accompanying, following something)
Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形;名]+に伴って
例文: 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Cùng với việc gia tăng dân số, nhiều vấn đề đã và đang xảy ra.
B意味: With~ (happen at the same time)
接続: [動--辞書形;名]+に伴って
例文: 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Cùng với việc gia tăng dân số, nhiều vấn đề đã và đang xảy ra.
B意味: With~ (happen at the same time)
Cùng với ~
接続: [名]+に伴って
例文: 地震に伴って、火災が発生することが多い。
Cùng với động đất là thường xảy ra hỏa hoạn.
~にはん(反)し / ~に反した / ~に反して / ~に反する
意味: Against~ ; Contrary to~ Trái với ~
接続: [名]+に反して
例文: 神に意向に反して、人間は自然を破壊している。
Con người đang phá hoại tự nhiên trái với ý trời.
~にほかならない
意味: There is no doubt that~ Không gì khác ngoài ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にほかならない
<[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used. To show a reason sometimes [から]is added>
例文: この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
Lá thư này có mục đích không gì khác ngoài việc giãi bày tâm tư thành thật của tôi.
~にもかかわらず
意味: However~ ; Though~ Dù đang ~ vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず
<[な形;名]don't use [だ]。[~である]can be used.>
例文: 彼は熱があるにもかかわらず、サッカ-の試合に出場した。
Anh ấy dù đang sốt vẫn tham gia trận đấu bóng đá.
~にもと(基)づいて / ~に基づいた / ~に基づき / ~に基づく
意味: On the basis of~ Dựa trên ~
類語: 「~をもとに」
接続: [名]+に基づいて
例文: 調査した資料に基づいて、レポ-トを書かなければならない。
Chúng ta phải viết báo cáo dựa trên tài liệu đã điều tra.
~によって / ~によっては / ~により / ~による
接続: [名]+によって
A意味: By~ (show the subject of an action) Nhờ vào ~ / Bởi ~
例文: アメリカ大陸はコロンバスによって発見された。
Lục địa châu Mỹ được phát hiện ra bởi Cô-lôm-bô.
B意味: By~ ; Because of~ (show a cause or reason) Do ~
例文: 不注意によって大事故がおこることもある。
Tai nạn lớn có thể xảy ra do sự bất cẩn.
C意味: By~ (Show a method or way) Dựa vào ~
例文: 問題は話し合いによって解決した方がいい。
Chúng ta nên giải quyết vấn đề bằng cách nói chuyện với nhau.
D意味: By~ ; Depending on~ (show differences) Tùy theo ~
例文: 習慣は国によって違う。
Tập quán thay đổi tùy theo quốc gia.
E意味: By~ ; Depending on~ (For a certain condition / occasion) Tùy theo ~
例文: この薬は人によっては副作用が出ることがあります。
Thuốc này tùy người mà có thể có tác dụng phụ.
~によると / ~によれば
意味: According to~ Dựa theo ~ thì ...
接続: [名]+によると
例文: 今朝の新聞によると、来年度、2つの大学が新設されるそうだ。
Dựa theo báo sáng nay thì từ năm sau sẽ có hai trường đại học được xây mới.
意味: Not only~ but also ; Besides~ ; Moreover~ Không chỉ ~ mà còn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず <[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.>
例文: このパソコンは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ có tính năng tốt mà thao tác còn đơn giản nữa.
~のもとで / ~のもとに
意味: Owing to~ Nhờ có ~
接続: [名]+のもとで
例文: 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
接続: [名]+に伴って
例文: 地震に伴って、火災が発生することが多い。
Cùng với động đất là thường xảy ra hỏa hoạn.
~にはん(反)し / ~に反した / ~に反して / ~に反する
意味: Against~ ; Contrary to~ Trái với ~
接続: [名]+に反して
例文: 神に意向に反して、人間は自然を破壊している。
Con người đang phá hoại tự nhiên trái với ý trời.
~にほかならない
意味: There is no doubt that~ Không gì khác ngoài ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にほかならない
<[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used. To show a reason sometimes [から]is added>
例文: この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
Lá thư này có mục đích không gì khác ngoài việc giãi bày tâm tư thành thật của tôi.
~にもかかわらず
意味: However~ ; Though~ Dù đang ~ vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず
<[な形;名]don't use [だ]。[~である]can be used.>
例文: 彼は熱があるにもかかわらず、サッカ-の試合に出場した。
Anh ấy dù đang sốt vẫn tham gia trận đấu bóng đá.
~にもと(基)づいて / ~に基づいた / ~に基づき / ~に基づく
意味: On the basis of~ Dựa trên ~
類語: 「~をもとに」
接続: [名]+に基づいて
例文: 調査した資料に基づいて、レポ-トを書かなければならない。
Chúng ta phải viết báo cáo dựa trên tài liệu đã điều tra.
~によって / ~によっては / ~により / ~による
接続: [名]+によって
A意味: By~ (show the subject of an action) Nhờ vào ~ / Bởi ~
例文: アメリカ大陸はコロンバスによって発見された。
Lục địa châu Mỹ được phát hiện ra bởi Cô-lôm-bô.
B意味: By~ ; Because of~ (show a cause or reason) Do ~
例文: 不注意によって大事故がおこることもある。
Tai nạn lớn có thể xảy ra do sự bất cẩn.
C意味: By~ (Show a method or way) Dựa vào ~
例文: 問題は話し合いによって解決した方がいい。
Chúng ta nên giải quyết vấn đề bằng cách nói chuyện với nhau.
D意味: By~ ; Depending on~ (show differences) Tùy theo ~
例文: 習慣は国によって違う。
Tập quán thay đổi tùy theo quốc gia.
E意味: By~ ; Depending on~ (For a certain condition / occasion) Tùy theo ~
例文: この薬は人によっては副作用が出ることがあります。
Thuốc này tùy người mà có thể có tác dụng phụ.
~によると / ~によれば
意味: According to~ Dựa theo ~ thì ...
接続: [名]+によると
例文: 今朝の新聞によると、来年度、2つの大学が新設されるそうだ。
Dựa theo báo sáng nay thì từ năm sau sẽ có hai trường đại học được xây mới.
~にわたった / ~にわたって / ~にわたり / ~にわたる
意味: Ranging from~ ; Covering~ ; Lasting~ ; Extending over~
Tới ~ / Kéo dài tới ~
接続: [名]+にわたって
例文: チンさんは病気のため、2ヶ月にわたって学校を休んだ。
Anh Chin bị bệnh nên đã nghỉ học tới 2 tháng.
--ぬ-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~ぬきで (は) / ~ぬきに(は) / ~ぬきの / (~を)ぬきにして(は) / はぬきにして
意味: Without~ Mà không ~
接続: [名]+ぬきで
接続: 朝食ぬきで会社へ行くサラリ-マンが多いらしい。
Có vẻ có nhiều người làm công đi làm mà không ăn sáng.
~ぬく意味: Do (one’s best) till the end Làm ~ xong
接続: [動-ます形]+ぬく
例文: 途中、失敗もありましたが、なんとかこの仕事をやりぬくことができました。
Giữa chừng cũng có thất bại nhưng thế nào mà cuối cùng cũng làm xong công việc này.
意味: Ranging from~ ; Covering~ ; Lasting~ ; Extending over~
Tới ~ / Kéo dài tới ~
接続: [名]+にわたって
例文: チンさんは病気のため、2ヶ月にわたって学校を休んだ。
Anh Chin bị bệnh nên đã nghỉ học tới 2 tháng.
--ぬ-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~ぬきで (は) / ~ぬきに(は) / ~ぬきの / (~を)ぬきにして(は) / はぬきにして
意味: Without~ Mà không ~
接続: [名]+ぬきで
接続: 朝食ぬきで会社へ行くサラリ-マンが多いらしい。
Có vẻ có nhiều người làm công đi làm mà không ăn sáng.
~ぬく意味: Do (one’s best) till the end Làm ~ xong
接続: [動-ます形]+ぬく
例文: 途中、失敗もありましたが、なんとかこの仕事をやりぬくことができました。
Giữa chừng cũng có thất bại nhưng thế nào mà cuối cùng cũng làm xong công việc này.
--の-- SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com
~のみならず意味: Not only~ but also ; Besides~ ; Moreover~ Không chỉ ~ mà còn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず <[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.>
例文: このパソコンは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ có tính năng tốt mà thao tác còn đơn giản nữa.
~のもとで / ~のもとに
意味: Owing to~ Nhờ có ~
接続: [名]+のもとで
例文: 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Nhờ có sự hướng dẫn của cô Suzuki mà tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Phần 5 (な~の) | Phần 6 (は~ほ) | Phần 7 (ま~も) | Phần 8 (や~よ, わ~ん)
bài này bị thiếu rùi
Trả lờiXóacòn mẫu ~ のだから đâu ad oi!
Trả lờiXóaCho mình hỏi mẫu Nにて nghĩa là j. Đặc biệt là 1 câu trong sách 京都にて 洋子より Là sao ạ. Thank you.
Trả lờiXóaにてcó 5 nghĩa. Trong trường hợp này giống như において của ngữ pháp n2&n3
Xóa