Grammar Patterns: あ~お
SAROMA JCLASS http://www.saromalang.com/
--あ--
~あっての
意味: Because of~(stress) Nhờ có ~ (mà mới có ...)
接続: [名]+あっての
例文: 日々の練習あっての勝利だ。
Đây là thắng lợi nhờ có luyện tập hàng ngày.
慣用: 「命あっての物種」
While there's life, there's hope. / Còn sống còn hi vọng.
--う--
~(よ)うが / ~(よ)うと
意味: even (if)~ Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)
接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が
例文: 周囲がいかに反対しようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Tra chữ kanji ra chữ la tinh? Xem hướng dẫn ở đây.
Phần 1 (あ~お) | Phần 2 (か~こ、さ~そ) | Phần 3 (た~と) | Phần 4 (な~の) | Phần 5 (は~ほ、ま~も) | Phần 6 (や~よ, わ~ん)
--あ--
~あっての
意味: Because of~(stress) Nhờ có ~ (mà mới có ...)
接続: [名]+あっての
例文: 日々の練習あっての勝利だ。
Đây là thắng lợi nhờ có luyện tập hàng ngày.
慣用: 「命あっての物種」
While there's life, there's hope. / Còn sống còn hi vọng.
--い--
~いかん
意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà ...
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
~いかん
意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà ...
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
Tùy theo kết quả kỳ thi thế nào mà có thể không tốt nghiệp được.
慣用: いかんともしがたい < unfortunately can't do (no way one can do) > không thể làm thế nào được
例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
慣用: いかんともしがたい < unfortunately can't do (no way one can do) > không thể làm thế nào được
例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
Tôi rất là muốn giúp anh, nhưng với sức của tôi thì không làm thế nào được.
いかんせん < unfortunately (but) > không may là
例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
いかんせん < unfortunately (but) > không may là
例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
Tôi muốn mua máy tính mới nhưng không may là không đủ tiền.
~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず
意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào ...
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.
~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず
意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào ...
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.
--う--
~(よ)うが / ~(よ)うと
意味: even (if)~ Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)
接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が
例文: 周囲がいかに反対しようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào, tôi vẫn định làm tới cùng những việc tôi đã quyết định tự mình làm.
~(よ)うが~まいが / ~(よ)うと~まいと
意味: whether Dù có ~ hay không
接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
~(よ)うが~まいが / ~(よ)うと~まいと
意味: whether Dù có ~ hay không
接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
Dù có mưa hay không, tôi vẫn sẽ đi ra ngoài.
~(よ)うにも~ない
意味: want to ~ but can't có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
~(よ)うにも~ない
意味: want to ~ but can't có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
Tôi không có tiền, có muốn mua máy tính mới cũng không thể.
Tra chữ kanji ra chữ la tinh? Xem hướng dẫn ở đây.
Phần 1 (あ~お) | Phần 2 (か~こ、さ~そ) | Phần 3 (た~と) | Phần 4 (な~の) | Phần 5 (は~ほ、ま~も) | Phần 6 (や~よ, わ~ん)
Admin co the doi font chu tieng Nhat thanh font khac de doc hon khong ? Font chu nay kho doc duoc cac chu Kanji 1 cach ro rang.
Trả lờiXóaXin cam on.
Chào bạn, nhiều chữ quá nên SAROMA không để font size to được, bạn có thể phóng to trang web bằng cách vào View >> Zoom In hoặc ấn phím Ctrl và lăn con lăn chuột.
XóaBạn tìm cách phóng to trang web nhé!
Tớ có nhận xét là câu:
Trả lờiXóa周囲がいかに反対ようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Động từ 反対phải là 反対しようがmới đúng chứ Saroma nhỉ
À đúng rồi, có một số chỗ bị thiếu chữ đó. Cám ơn bạn đã phát hiện nhé! SAROMA đã sửa rồi đó.
Trả lờiXóabạn ơi có cách nào học dần ngữ pháp bằng bảng Hira không chứ học thế này mình phải biết kanji trước à?
Trả lờiXóaBạn ơi đây là ngữ pháp N1 mà sao bạn lại hỏi câu buồn cười thế.
Xóaban hoc gi vay Khanh Vu?????????
Xóahài...hỏi mà ko động não à
Xóaadd cho e xin link PDF đc ko...đọc trên sách đỡ đau mắt...lên mt mỏi mắt lắm a
Trả lờiXóa