Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2011

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 4 た--と

Phần 4 (--)
Grammar Patterns: --
----      SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com
 ~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの
A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[] doesn’t use []
 例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある

Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.


B意味: Because ; So    (...<tính từ> bao nhiêu) nên
 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに
 例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。

Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.

C
意味: As long(much) as~        Đã ~ nhiều hết mức
 接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの>
 例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。

Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.

~たとえ~ても / ~たとえ~でも
意味: Even if~                            Cho dù ~ thì cũng ...
接続: たとえ[-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]
例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。

Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận.

~()ところ
意味: When~ (When something is done, this is the result)

Sau khi đã ~
接続: [-た形]+ところ
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。

Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.

~()とたん()
意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~   Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...
接続: [-た形]+とたん
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。

Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.

~たび()
意味: Everytime~         Mỗi khi ~
接続: [-辞書形;名-]+たび
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。

Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.

~
だらけ       SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com
意味: Full of~ <negative>          Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
接続: []+だらけ
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。

Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc. 

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com
~ついでに
意味: When doing ~ also do ~    Tiện ~ / Nhân tiện ~
接続: [-辞書形 / た形;名-]+ついでに
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。

Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?

~っけ
意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)
[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\~ましたっけ」can also be used
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。

Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?

~っこない
意味: No way that~      Không cách nào ~
接続: [-ます形]+っこない
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。

Xổ số thì có cách nào trúng đâu.
注意: Use in conversations

~つつ / ~つつも
接続: [-ます形]+つつ
A
意味: While~             Vừa ~ vừa ...
 例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。

Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu.
 注意: Not used in conversations. ~つつも」can not be used in this way

B
意味: ~Though          Dù ~ vẫn ...
 接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。

Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.

~つつある
意味: Be (gradually) doing~      Vẫn đang ~
接続: [-ます形]+つつある
例文: 景気は徐々に回復しつつある。

Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.
注意: Used mostly in written form

~っぽい
A
意味: ~ish ; ~like ; ~looking    Trông có vẻ ~
 接続: [いけい-○;名]+っぽい
 例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。

Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.

B
意味:Easily~            Rất hay ~
接続:[-ます形]+っぽい
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 

Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
 
注意:っぽいbecomes a い形容詞






----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com
~()いらい以来
意味: Since~(and still going on)                Kể từ khi ~
接続: [-て形]+以来
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.
注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on.

~()からでないと / ~()からでなければ
意味: Not until~             Khi chưa ~ [thì không thể]
接続: [-て形]+からでないと
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。
Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.
注意: The following sentence will always be negative.

(~)たまらない / ~()しょうがない
意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~
~ quá không chịu được ...
接続: [-て形;い形-くて;な形-]+たまらない
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。
Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần.
注意: Subject is always first person

(~)ならない
意味: Can’t help~ing      Cảm thấy thật ~
接続: [-て形;い形-くて;な形-]+ならない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.
注意: More formal than~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can't use ~てたまらない」

----             SAROMA JCLASS  http://www.saromalang.com
~ということだ
接続: [動・い形・な形・名]+ということだ
A
意味: I’ve heard that                 Nghe nói ~
 例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.
 
参考: 「とのこと」is used for letters, etc.
 
B
意味: It means that                   Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~
 例文: ご意見がないということは賛成ということですね。
Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?

~というと / ~といえば
A
意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...
 
接続: []+というと
 例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね
Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ

B
意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject>               ~ [mà nói] thì ...
 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[]doesn't use []
 例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」
     「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」
"Hôm qua tôi gặp anh John đấy."
"Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?"

~というものだ
意味: Is known as~ ; It is that~                  Vậy là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use []
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.

~というものではない / ~というものでもない
意味: Not necessarily~ ; It’s not that         Chưa chắc ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use []
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。
Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được.

~というより
意味: More than~          Không phải là ~ mà là ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use []>
例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。
Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.

~といったら
意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
Về ~ [mà nói]
接続: []+といったら
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.

~といっても
意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
Dù nói là ~ thì cũng chỉ ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don't use []
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.

~とおり() / ~どおり()
意味: Just as~               Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)
接続: [-辞書形 / た形;名-]+とおり ; []+どおり
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.

~とか
意味: hear that~ ; say that~         Hình như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.

~どころか
意味: Far from~             Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[][な形-]can be used
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.

~
どころではない / ~どころではなく
意味: Can’t do ~ because~          Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)
接続: [-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.

~
ところに / ~ところへ / ~ところを
意味: At that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
接続: [-辞書形 / た形 / ている形;い形-]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.

~としたら / ~とすれば
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A
意味: If~       Nếu mà ~
 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.

B
意味: If~ (Think from the perspective of~)           Nếu mà ~
 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?

~として() / ~としての / としても
意味: As~        Được xem như là ~
接続: []+として
例文: この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.

~とともに
A.意味: With~   Cùng với ~
 接続: []+とともに
 例文: お正月は家族とともに過ごしたい。
Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.

B.
意味: At the same time~            Cùng lúc với ~
 接続: [--辞書形 ; い形-- ; な形--である ; 名形--である]+とともに
 例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.

C.
意味: As~      Cùng với việc ~
 
接続: [--辞書形 ; ]+とともに
 例文: 年をとるとともに、体力が衰える。
Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.

18 nhận xét:

  1. Bạn ơi cho mình hỏi về cấu trúc "ところだった"
    Cám ơn bạn nhiều!

    Trả lờiXóa
  2. cau truc nay co nghia la : suýt nữa thì
    例:その老人は危うく車に引かれるところだった。(sono roujin wa ayauku ni hikareru tokorodatta)cụ già ấy suýt nữa thì bị ô tô cán chết.

    Trả lờiXóa
  3. ban oi cho minh hoi cau truc た瞬間 co nghia la j the ban cam on ban nhieu nhe.


    Trả lờiXóa
  4. bạn có thể cho mình hỏi về cấu trúc て当然だ?
    cảm ơn bạn nhìu

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. V là đương nhiên
      Ví dụ 留学して当然だ Du học là đương nhiên

      Xóa
  5. Cho mình hỏi cấu trúc ところで~といえば
    Cám ơn bạn nhiều

    Trả lờiXóa
  6. >お金をいただいてからでないと、商品はを届けできません。
    ⇒タイピングミス(商品はを)だね!

    Trả lờiXóa
  7. minh cu gap mau cau toiu la lung tung :(. toiuN(n danh tu)

    Trả lờiXóa
  8. em muốn hỏi về kính ngữ và khiêm ngường ngữ trong tiếng nhật.vậy thì học ở đâu ạ?

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. jiao trinh minano nihongo. bai 49. 50 do ban ah, len mang go minanonihongo tim di nha.

      Xóa
    2. tren mang cung nhieu ma ban kinh ngu nhieu lam

      Xóa
  9. Saromalang ơi! Cho e hỏi ~たとえ~ても / ~たとえ~でも khác mẫu いくら。。。ても/いくら。。。でも như thế nào ạ ?

    Trả lờiXóa
  10. O mau toittemo。thi vi du phai dich la:noi la co vuon nhung thuc ra chi be bang chan Meo.sao lai dich la„bang mat muoi,„kanji viet vay ma

    Trả lờiXóa
  11. cac ban oi hoc thuoc het tam phanngu phap nay co the thi do n2 khong nhi

    Trả lờiXóa