Chủ Nhật, 3 tháng 9, 2017

流儀 "LƯU NGHI" nghĩa là gì?

Chúng ta tra từ điển:

デジタル大辞泉の解説
りゅう‐ぎ〔リウ‐〕【流儀】
1 物事のやり方。「結婚式は田舎の流儀でやる」
2 技術・芸能などで、その人や流派に伝わっている手法・様式。「流儀を守り伝える」

大辞林 第三版の解説
りゅうぎ【流儀】

物事の仕方。やり方。 「君の-にはついていけない」 「彼独特の-」

芸術・武術などの、その流派や家に昔から伝えられている仕方。流派。

流儀 "lưu nghi" nôm na là 仕方 hay やり方, tức là "cách làm". Nhưng vì sao không dùng yarikata cho nhanh?

Nhìn kỹ thì chữ 流 LƯU có nghĩa là dòng chảy (流れ nagare) còn 儀 NGHI là nghi thức (儀式), lễ nghi (礼儀). Nôm na ra thì "lưu nghi" là nghi thức thực hiện theo đúng dòng chảy, trình tự. Tức là "cách thức thực hiện, cách thức tiến hành".

Do đó, tại Saromalang tôi dịch là "làm theo cách của ....".

流儀 "lưu nghi" = làm theo cách của (ai)

Vốn ban đầu thì "lưu nghi" là cách thức của một tập thể về một môn nghệ thuật nào đó:
流儀(りゅうぎ)
日本の芸能や武術などにおいて、ひとつの分野について他との技術、手法、心構え、表現の目的、表現にあたっての解釈などの差異を理由として形成された集団。またはその集団が奉ずる芸道に対する考えかた、取組みかたそのもの。流派とほぼ同義。本項で説明する。
1から転じて、あるものに対するその人なりのやりかたを比喩的に言う。

Câu ví dụ:
結婚式は田舎の流儀でやる Lễ kết hôn thì làm theo cách của miền quê.
彼独特の流儀 cách làm độc đáo của riêng anh ấy

Thế nên là nếu bạn học tiếng Nhật mà mãi không giỏi thì xem lại LƯU NGHI 流儀 học tiếng của mình đi nhé!
Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét