Chủ Nhật, 3 tháng 1, 2016

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG JLPT N5
No.
Tiếng Nhật
Cách đọc
Tiếng Việt
Ngôi
Saromalang
1
わたし
tôi
1
2
あなた
あなた
bạn
2
3
かれ
anh ấy, ông ấy, cậu ấy, nó (nam)
3
4
彼女
かのじょ
chị ấy, bà ấy, bé ấy, nó (nữ)
3
5
山田さん
やまださん
anh Yamada (chị)
3
6
鈴木さん
すずきさん
chị Suzuki (anh)
3
7
皆さん
みなさん、みんなさん
các bạn, mọi người
2
8
みんな、みな
(皆)
mọi người, tất cả mọi người

9
学生たち
学生達(がくせいたち)
các học sinh (số nhiều)
3
10
先生たち
先生達(せんせいたち)
các giáo viên (số nhiều)
3
11
彼たち
かれたち
họ, các cậu ấy, ...
3
12
彼女たち
かのじょたち
họ, các cô ấy, ...
3
13
山田という人
やまだというひと
người gọi là Yamada
3
14
あの人
あのひと
người kia
3
15
だれ
ai
Hỏi
16
どの人
どのひと
người nào
Hỏi
17
誰か
だれか
ai đó (somebody)


ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG JLPT N4
No.
Tiếng Nhật
Cách đọc
Tiếng Việt
Ngôi
Saromalang
1
わたくし
tôi (khiêm nhường của わたし)
1
2
きみ
em (gọi người ít tuổi hơn)
2
3
雄太君
ゆうたくん
bạn Yuuta, bé Yuuta (nam)
2
4
沙織ちゃん
さおりちゃん
bé Saori (nữ)
2
5
彼ら
かれら
họ, bọn nó
3
6
おれ
tao
1
7
お前
おまえ
mày
2
8
俺ら
おれら
bọn tao
1
9
お前ら
おまえら
chúng mày
2
10
田中様
たなかさま
ngài Tanaka, quý cô (bà) Tanaka
2
11
あの方
あのかた
vị kia
3
12
田中という方
たなかというかた
quý vị tên là Tanaka
3
13
どなた
どなた
vị nào, ai (tôn kính của だれ)
Hỏi
14
どちらの方
どちらのかた
quý vị nào
Hỏi

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG NHẬT TRONG GIA ĐÌNH

No.
Tiếng Nhật
Cách đọc (yomi)
Tiếng Việt
@Saromalang
1
お母さん
おかあさん
gọi mẹ mình/người khác
2
お父さん
おとうさん
gọi cha mình/người khác
3
お姉さん
おねえさん
gọi chị mình/người khác
4
お兄さん
おにいさん
gọi anh mình/người khác
5
おばあさん
お婆さん
gọi bà mình/người khác
6
おじいさん
お爺さん
gọi ông mình/người khác
7
おばさん
叔母さん、伯母さん
gọi cô, dì (như trên)
8
おじさん
叔父さん、伯父さん
gọi chú, bác (như trên)
9
はは
mẹ (mẹ tôi), má, u
10
ちち
cha (cha tôi), ba, bố, thầy
11
あに
anh trai, anh tôi
12
あね
chị gái, chị tôi
13
いもうと
em gái, em gái tôi
14
おとうと
em trai, em trai tôi
15
太郎!
たろう!
Tarou! (gọi con, em trai, ...)
16
ゆり子!
ゆりこ!
Yuriko! (gọi con, em gái, ...)
17
ゆりちゃん!
ゆりちゃん!
Bé Yuri! (gọi con, em gái,...)

XƯNG HÔ VỢ CHỒNG CON CÁI
No.
Tiếng Nhật
Cách đọc (yomi)
Tiếng Việt
Hán Việt
1
主人
chồng, chủ nhân
vợ gọi chồng
chủ nhân
2
御主人
ごしゅじん
vợ gọi chồng tôn kính, gọi chồng người khác / chủ nhân
ngự chủ nhân
3
あなた
あなた
“anh”, “ông nó” (vợ gọi chồng)

4
お前
おまえ
chồng gọi vợ (suồng sã)
o-tiền
5
お前
おまえ
“mày”, gọi con cái suồng sã
o-tiền
6
より子
Yoriko (tên nữ)
chồng gọi vợ (tên)
(yori tử)
7
より子ちゃん
Yoriko-chan
chồng gọi vợ (tên, thân ái)
(yori tử)
8
博司
Hiroshi (tên nam)
vợ gọi chồng (tên)
(bác tư)
9
博司さん
Hiroshi-san
vợ gọi chồng (tên)
(bác tư)
10
博司君
Hiroshi-kun
vợ gọi chồng (tên)
(bác tư quân)
11
ひろちゃん
Hiro-chan
vợ gọi chồng (tên tắt, thân ái)

12
おっと
chồng (nói chung, giấy tờ)
phu
13
つま
vợ (nói chung, giấy tờ)
thê
14
奥さん
おくさん
vợ (người khác, tôn kính)
áo
15
奥様
おくさま
phu nhân (cực tôn kính)
áo dạng
16
御主人様
ごしゅじんさま
gọi chồng cực tôn kính / nàng hầu gọi chủ nhân
ngự chủ nhân dạng
17
恵子
けいこ (tên nữ)
cha mẹ gọi con gái
(huệ tử)
18
浩二
こうじ (tên nam)
cha mẹ gọi con trai
(hạo nhị)
19
家内
かない
bà xã tôi (gọi vợ với người khác)
gia nội
20
旦那
だんな
ông xã, chồng (nói thân mật)
đán na
21
旦那さん
だんなさん
gọi ông xã, chồng người khác
đán na
 © Saromalang.com

1 nhận xét: