Chủ Nhật, 1 tháng 1, 2017

Chữ katakana hẹp và cách gõ

Có hai loại chữ katakana:
Full-width Katakana hay 全角 zenkaku [toàn giác]: Chữ katakana bề rộng đầy đủ hay bề rộng 100%
Half-width Katakana hay 半角 hankaku [bán giác]: Chữ katakana hẹp tức bề rộng 1/2 tức bề rộng 50%
Ví dụ chữ bề rộng đủ (全角・ぜんかく): カキクケコ バビブベボ パピプペポ
Chữ bề rộng hẹp của các chữ trên (半角・はんかく): カキクケコ バビブベボ パピプペポ
>>Vì sao dùng chữ hẹp?

Cách gõ katakana hẹp (hoặc xem hướng dẫn tổng hợp ở trang Input):

Gõ hiragana + chuyển đổi (henkan, convert) cho tới katakana hẹp
or
Gõ hiragana + F8 (or Fn+F8)

Bảng chữ cái katakana hẹp

BẢNG KATAKANA HẸP VÀ CÁCH NHẬP

a

i

u

e

o

ka (ca)

ki

ku (cu)

ke

ko (co)

sa

shi (si, ci)

su

se (ce)
ソ
so

ta

chi (ti)

tsu (tu)

te

to

na

ni

nu

ne

no

ha

hi

fu (hu)

he

ho

ma

mi

mu

me

mo

ya


yu


yo

ra

ri

ru

re

ro

wa




wo =o





n (nn)
ガ
ga
ギ
gi
グ
gu
ゲ
ge
ゴ
go
ザ
za
ジ
ji (zi)
ズ
zu
ゼ
ze
ゾ
zo
ダ
da
ヂ
di =zi
ヅ
du =zu
デ
de
ド
do
バ
ba
ビ
bi
ブ
bu
ベ
be
ボ
bo
パ
pa
ピ
pi
プ
pu
ペ
pe
ポ
po
キャ
kya

キュ
kyu

キョ
kyo
シャ
sha (sya)

シュ
shu (syu)

ショ
sho (syo)
チャ
cha (cya, tya)

チュ
chu (cyu, tyu)

チョ
cho (cyo, tyo)
ニャ
nya

ニュ
nyu

ニョ
nyo
ヒャ
hya

ヒュ
hyu

ヒョ
hyo
ミャ
mya

ミュ
myu

ミョ
myo
リャ
rya

リュ
ryu

リョ
ryo
ギャ
gya

ギュ
gyu

ギョ
gyo
ジャ
ja (zya, jya)

ジユ
ju (zyu, jyu)

ジョ
jo (zyo, jyo)
ビャ
bya

ビュ
byu

ビョ
byo
ピャ
pya

ピュ
pyu

ピョ
pyo

(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét