![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgii7dgGkK7Ude8wpnqE_UWANqKFF3VevG4Zgz2tcQlTrrcb2GPPT_hy5N5tz6P-bBd2ycjr590loSiZYfi4wOQzIIeuuZbMZXv_REhyfEuLG8MvHKoPYkCf_6v8SZOOLPF31r3D1f2Tg/s320/taito.png)
Gồm có 3 chữ 雲 [vân, mây] và 3 chữ 龍 [long, rồng].
Cách đọc: Taito, daito, or otodo
Số nét: 84 nét
Ý nghĩa: Dùng trong tên người, có thật tồn tại không vẫn là nghi vấn.
Chữ tiếp theo là chữ biáng trong tiếng Trung, 58 nét:
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjXqvjjke_AzMaQiZLm1wNJYQcxMlEX7xfT6i9puDGS1FukXC19qG0YN4GjaCYfF3VWvt_1hsrw1DJcTKcOCKzftzzgzSL6eqfbO2TwR_RYKcm8Aaev5AkuWEQOvqeaJjk2X4XkJGRGuw/s320/biang.png)
Chỉ một loại mỳ ở Tây An (Xi'an 西安) tên gọi là biángbiǎngmiān.
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEidwvn9UR-0VaPU3wxnfUIk-DQn6JGha_BTRYp0bYTgXC-Qm-Ekwq3biKHcLFOP6qu0g65D-c80cfX5YOPhgr3pEpu9IUMkBzV_c9kYT54jk42ZLMKYx_6DvshO-fPPYiBUglvGs0bHqw/s400/biangbiangmian_s.jpg)
![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhPDwt0nBB4IJY3GB-4m8LNET7HOyCyrz1ptUjgz7ry6ACA6hMubQel579N1kgawRZuu8KidSo6WKgzewp558X855Yc0vpCZmFM_8IjoZL8dCNY73WFJDiV9mXfhPBJo6Z4QZSMjmZnSQ/s400/biangbiangnoodle.jpg)
Biangbiangmian (biangbiang noodle)
Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Taito_(kanji)
https://en.wikipedia.org/wiki/Biangbiang_noodles
Chữ kanji nhiều nét nhất hiện dùng trong tiếng Nhật?
Có thể là chữ này: 齉 [nang, 36 nét].![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhe0GZncU4cb1E6Wh8jqkPkUgHMGc4Bq8lTVLHdG_VpncIVrQ9zDlng8PS7mWClDRpl_Zw-KMaEH9o17WdvNtiJmRS-1FrGTkwUV-ws1-7HKKt8ieuRrOu_sAw6tqfxP8y5neRfUmGrdA/s320/kanji_nang.gif)
Đọc: [NANG] ドウ、ナン、ノウ
Số nét: 36 nét
Bộ: 鼻 [tị, mũi]
Ý nghĩa: 鼻がつまる。鼻声で話す。 Ngạt mũi, nghẹt mũi, nói chuyện bằng giọng mũi.
Từ ghép: 齉鼻
Quiz: Bạn còn nhớ chữ kanji nhiều nét nhất trong bảng thường dụng hán tự tiếng Nhật không?
>>Xem đáp án
Saromalang
Chữ dài nhất tớ nhớ + viết được cũng chỉ là chữ 鬱 :))) 29 nét ai dè vẫn chỉ hạng 3
Trả lờiXóa