Phân biệt DŨNG CẢM 勇敢・な và DŨNG KHÍ 勇気
勇敢な(ゆうかん・な) adj. dũng cảm勇気(ゆうき) noun dũng khí, lòng dũng cảm
勇敢な là một tính từ còn 勇気 là một danh từ. Ví dụ:
勇敢な行動 hành động dũng cảm
勇気のある人 người có dũng khí/lòng dũng cảm
勇気を出して事実を言った
Trong tiếng Anh cũng có nhiều từ chỉ "dũng cảm":
BRAVE = dũng cảm, thường nói về hành động
COURAGEOUS = dũng cảm, thường nói về khí chất con người
BOLD = táo bạo, cả gan vv
Trong tiếng Nhật các từ sau cũng chỉ sự dũng cảm:
大胆な(だいたんな) //ĐẠI ĐẢM = mật lớn, lớn mật (to gan)
1 度胸がすわっていること。思い切りよくやってのけること。また、そのさま。「大胆に自説を述べる」「大胆なデザイン」⇔小胆。
2 図太いこと。ずうずうしいこと。また、そのさま。
度胸のある人 người có lòng can đảm
度胸(どきょう) //ĐỘ HUNG
Trong tiếng Việt: Dũng cảm, can đảm, can trường, gan dạ, dám nghĩ dám làm, vv.
ところで、
男は度胸
女は愛嬌
とよく言っているわ。Takahashi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét