Look Up

Chìa khóa cần tìm (Key):     >>Trang dịch giả chuyên nghiệp

                  

         

>>Dịch thuật Nhật Việt, Việt Nhật tài liệu chuyên môn, chuyên ngành khó với chất lượng cao    >>Xem hướng dẫn cách dịch thuật ngữ Nhật Việt    >>Cách dịch từ chuyên môn tiếng Việt sang tiếng Nhật    >>Translate Tool Page    >>Bing Translator

日本語・ベトナム語翻訳 ★ AI翻訳ツール開発 ★ トラドス講座

Dịch thuật Nhật Việt chất lượng cao

Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

Mẫu ngữ pháp N1 あえて(敢えて) AETE

敢えて = dám, liều, tức là "dám làm" hay "làm liều, liều lĩnh".

Ví dụ:
親友だから敢えて忠告する。ビットコインは今超バブルでいつ崩壊するかわからないよ。

自信がなかったけどあえて仕事を引き受けた。

Mẫu này đơn giản vậy thôi chẳng có gì nói thêm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét