Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018

Mẫu ngữ pháp N1 あえて(敢えて) AETE

敢えて = dám, liều, tức là "dám làm" hay "làm liều, liều lĩnh".

Ví dụ:
親友だから敢えて忠告する。ビットコインは今超バブルでいつ崩壊するかわからないよ。

自信がなかったけどあえて仕事を引き受けた。

Mẫu này đơn giản vậy thôi chẳng có gì nói thêm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét