Luyện thi Nhật ngữ JLPT N1, N2, N3, N4/5, JTEST. Dịch thuật tiếng Nhật.
Pages
Trang chủ
N5
N4
N3
tìm kiếm
iほんやく
Du Học Nhật Bản
KANJI
JLPT
Thứ Tư, 10 tháng 1, 2018
Mẫu ngữ pháp N1 あえて(敢えて) AETE
敢えて
= dám, liều, tức là "dám làm" hay "làm liều, liều lĩnh".
Ví dụ:
親友だから敢えて忠告する。ビットコインは今超バブルでいつ崩壊するかわからないよ。
自信がなかったけどあえて仕事を引き受けた。
Mẫu này đơn giản vậy thôi chẳng có gì nói thêm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn
Bài đăng Cũ hơn
Trang chủ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét