べくもない = cũng không thể nào mà (phủ định vv) được
Ví dụ:
宇宙人の存在は否定するべくもない。
Sự tồn tại của người vũ trụ (người ngoài hành tinh) cũng không thể nào phủ định được.
これ以上の接待は望むべくもない。
Sự tiếp đãi lớn hơn thế này thì cũng không thể nào mà mong chờ được.
Tức là không thể mong chờ sự tiếp đãi hơn thế này được nữa, thế này là quá tốt rồi, quá đỉnh rồi.
Xem ví dụ trong từ điển.
Bài tập: Phân biệt với できない và (し)かねる。
宇宙人の存在は否定できない。
宇宙人の存在は否定しかねる。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét