Thứ Bảy, 6 tháng 8, 2016

Bộ giáo trình TRY luyện thi JLPT từ N5 tới N1

Lợi thế của bộ giáo trình Try là bạn có thể luyện từ N5 tới N1 và khá nặng về ngữ pháp, câu ví dụ phong phú, mỗi chủ đề lại có một đoạn văn để bạn hiểu ngữ cảnh cách dùng. Ngoài ra, bạn cũng có thể luyện nghe vì sách đều có kèm CD và các bài tập nghe.

Nội dung CD: Âm thanh MP3 của các bài đọc cho mỗi chủ đề và các bài tập nghe ở phần まとめの問題 (Bài tập tổng hợp). Chú ý là các câu mẫu ví dụ cho các mẫu ngữ pháp sẽ không có âm thanh.

Về cấu trúc sách TRY xin hãy xem Hướng dẫn cách học sách TRY N3 (トライ N3).
Cấu trúc về các trình độ thì gần như nhau và các bạn nên tìm và mua sách từ cách tiệm sách lớn hoặc mua trực tuyến. Chú ý: Saromalang không bán sách mà chỉ giới thiệu sách.

Có bộ giáo trình TRY N5 ~ N1 là bạn sẽ có thể tra cứu hầu như mọi mẫu ngữ pháp JLPT cũng như có thể luyện đọc, luyện nghe

Số tiền đầu tư khoảng 90k x 5 = 450k vẫn rất rẻ so với đi học trên lớp ^^ Nên đầu tư sách để tiết kiệm tiền. Sau đó có thể lên lớp và hỏi giáo viên được mà (nếu có thể hỏi ngoài lề).

Nếu bạn dạy tiếng Nhật thì nên có bộ sách này để nắm rõ các trình độ JLPT dạy gì và tạo bài giảng, bài tập cho phù hợp nhu cầu học sinh.

>>Xem ảnh bìa sách tại Flickr album

Bộ sách Try có đủ trình độ từ N5 tới N1.

Chi tiết về bộ giáo trình Try. Giáo trình N4 và N5 có thêm một số bài giảng và phần phụ lục như dưới đây.

Giáo trình TRY! N5

Bài 1: あいさつ Chào hỏi
Bảng phụ: Lịch năm (tháng 1 ~ 12, ngày 1 ~ 31)
Cách gọi tên trong gia đình (家族のよび方)
Bảng thời gian (giờ, phút)
Bảng độ dài thời gian (năm, tháng, ngày, tuần)
Danh sách trợ từ N5 và ví dụ
Danh sách trạng từ, trạng ngữ N5
Danh sách liên từ N5

Giáo trình TRY! N4

Bài 1: あいさつの言葉 Từ ngữ chào hỏi
Phụ lục:
Trợ từ N4
Trạng từ, trạng ngữ N4
Chỉ thị từ
Bảng so sánh tự động từ - tha động từ N4

GIỚI THIỆU BỘ GIÁO TRÌNH TIẾNG NHẬT TRY N5 ~ N1
GIÁO TRÌNHTRY! N5TRY! N4TRY! N3TRY! N2TRY! N1
Tiêu đề sáchトライ!日本語能力試験 文法から伸ばす日本語 TRY! Giáo trình luyện thi năng lực Nhật ngữ - Học tiếng Nhật từ ngữ pháp
Tác quyềnHiệp hội văn hóa sinh viên châu Á (ABK)
Nhà xuất bảnĐại học sư phạm TPHCM
Số trang (không tính bìa)170233209251206
Giá bìa (VND)85,00090,00090,00095,00095,000
Số bài1519212216
Số mẫu ngữ pháp4593113139123
CẤU TRÚC SÁCH
Mỗi bàiできること: Giới thiệu có thể làm được gì (song ngữ) và đoạn văn khoảng 200 chữ (tiếng Nhật).
Mỗi bàiCác mẫu ngữ pháp: Liệt kê 4 ~ 7 mẫu ngữ pháp theo từng mẫu.
Mỗi bàiどう使う?: Mẫu ngữ pháp này sử dụng thế nào (song ngữ). Vài câu ví dụ (tiếng Nhật).
Tùy mẫu ngữ phápPLUS: Mẫu ngữ pháp tương tự hay để so sánh.
Mỗi bàiやってみよう!: Vài câu luyện tập.
Mỗi chủ đề (thường 2 bài)まとめの問題: Bài ôn tập cho mỗi chủ đề (2 bài hoặc 1 bài)
MỤC LỤC1112111211
Lời nói đầu23333
Gửi các bạn dùng sách3-444
Gửi giáo viên dùng sách910101010
Nhân vật trong sách1011---
Bài 116
Bài 222
Bài 331
Bài 437
Bài 544
Bài 649
Bài 757
Bài 862
Bài 972
Bài 1077
Bài 1186
Bài 1293
Bài 13102
Bài 14108
Bài 15116
Bài 16-127
Bài 17-133-
Bài 18-140-
Bài 19-148-
Bài 20-157-
Bài 21--166-
Bài 22----
Đề thi mẫu121170---
Mục lục tra cứu148200178216174
Danh sách mẫu câu giống nhau (N3)-203182220178
Danh sách "có thể làm"150205186227188
Đáp án và nội dung bài nghe151208190232192
Ghi chú: Chữ số là trang thứ bao nhiêu.
(C) Saromalang

3 nhận xét:

  1. bộ này mua ỏ đâu vậy? mình muốn đến tận nơi xem sách và mua bộ này

    Trả lờiXóa
  2. Muốn học từ vựng thì học ở đâu và học ra sao ạ

    Trả lờiXóa