Thứ Sáu, 7 tháng 4, 2017

男儿当自强 Nam nhi đương tự cường

Học tiếng Nhật có lợi thế là biết kanji nên học tiếng China tương đối dễ. Tôi có bằng cấp 2 tiếng China. Ngoài ra, tôi cũng đọc được chữ cổ (chữ phồn thể) hiện vẫn dùng ở Đài Loan hay Hong Kong.

Đây là bài hát 男儿当自强 Nam nhi đương tự cường tức là "Nam nhi phải tự cường", nghĩa là làm nam nhi thì phải hoc hỏi, luyện tập hàng ngày. Ngày nay thì tôi nghĩ làm gì cũng phải "tự cường" (self help) cả, kể cả học tiếng Nhật, hay tiếng China. Bài này thường dùng trong phim về Hoàng Phi Hồng.

Nghe bài hát trên Youtube

Thông tin bài hát
男儿当自强 NAM NHI ĐƯƠNG TỰ CƯỜNG
Ca sỹ: 林子祥 Lâm Tử Tường
改编自古曲'将军令' Cải biên từ ca khúc cổ "Tướng quân lệnh"
作词:黄霑
作曲:黄霑
编曲:鲍比达

CHỮ GIẢN THỂ
CHỮ PHỒN THỂ
TIẾNG VIỆT
男儿当自

傲气傲笑万重浪 热胜红日光
胆似 骨似精 胸襟百千丈
眼光万里 做好
做个好 每天要自
血男子热胜红日光

海天我聚能量
去开天劈地 我理想去 看碧波高壮
又看碧空广浩气 既是男儿当自

昂步挺胸大家作 做好 用我百点
耀出千分光 做个好 热肠热 热胜红日光

海天我聚能量
去开天劈地 我理想去 看碧波高壮
又看碧空广浩气 既是男儿当自

昂步挺胸大家作 做好
用我百点 耀出千分光
做个好 热肠热 热胜红日光
做个好 热肠热 热胜红日光
男兒當自強

傲氣傲笑萬重浪 熱血熱勝紅日光
膽似鐵打 骨似精鋼 胸襟百千丈 眼光萬里長
誓奮發自強 做好漢
做個好漢子 每天要自強
熱血男子 熱勝紅日光

讓海天為我聚能量 去開天闢地 為我理想去闖
看碧波高壯 又看碧空廣闊浩氣揚 既是男兒當自強

昂步挺胸大家作棟樑 做好漢
用我百點熱 耀出千分光
做個好漢子 熱血熱腸熱 熱勝紅日光

讓海天為我聚能量 去開天闢地 為我理想去闖
看碧波高壯 又看碧空廣闊浩氣揚 既是男兒當自強

昂步挺胸大家作棟樑 做好漢
用我百點熱 耀出千分光
做個好漢子 熱血熱腸熱 熱勝紅日光
做個好漢子 熱血熱腸熱 熱勝紅日光
Nam nhi phải tự cường

Ngạo khí ngạo tiếu vạn trùng sóng, nhiệt huyết nóng hơn nhật quang đỏ
Can đảm tựa thiết đả, xương tựa gang, lồng ngực trăm ngàn trượng
Nhãn quang dài vạn dặm, thề sẽ tự cường, làm hảo hán
Làm trang hảo hán, mỗi ngày đều phải tự cường
Nam tử nhiệt huyết nóng hơn nhật quang đỏ
Khiến trời biển vì ta tụ năng lượng
Đi khai thiên lập địa, vì lý tưởng của ta mà tiến lên, nhìn sóng xanh cao tráng
Lại thấy trời xanh bát ngát hào khí lên cao, đã là nam nhi phải tự cường
Hiên ngang bước vươn vai, các bạn hãy làm trụ cột, làm hảo hán
Dùng trăm giọt nhiệt huyết của ta phát ra ngàn phân quang, làm trang hảo hán, nhiệt huyết nhiệt tâm nóng hơn nhật quang đỏ
(Lặp)
 Takahashi

Bonus: Phiên bản tiếng Hoa phổ thông

Do cách phát âm tiếng phổ thông và tiếng Quảng Đông (Cantonese) nên lời cũng khác, ví dụ thay vì câu 熱勝紅日光 (nhiệt thắng hồng nhật quang = nóng hơn cả ánh mặt trời đỏ) thì là câu 比太阳更光 (tỷ thái dương canh quang = sáng hơn cả thái dương)
傲气面对万重浪 
热血像那红日光 
胆似铁打骨如精钢 
胸襟百千丈眼光万里长 
我发奋图强做好汉 
做个好汉子每天要自强 
热血男儿汉比太阳更光 

让海天为我聚能量 
去开天辟地为我理想去闯 
看碧波高壮又看碧空广阔浩气扬 
我是男儿当自强 

昂步挺胸大家做栋梁,做好汉 
用我百点热耀出千分光 
做个好汉子 
热血热肠热 
比太阳更光 

让海天为我聚能量 
去开辟天地为我理想去闯 
看碧波高壮又看碧空广阔浩气扬 
我是男儿当自强 

昂步挺胸大家做栋梁,做好汉 
用我百点热耀出千分光 
做个好汉子 
热血热肠热 
比太阳更光 
做个好汉子 
热血热肠热 

比太阳更光

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét