Look Up

Chìa khóa cần tìm (Key):     >>Trang dịch giả chuyên nghiệp

                  

         

>>Dịch thuật Nhật Việt, Việt Nhật tài liệu chuyên môn, chuyên ngành khó với chất lượng cao    >>Xem hướng dẫn cách dịch thuật ngữ Nhật Việt    >>Cách dịch từ chuyên môn tiếng Việt sang tiếng Nhật    >>Translate Tool Page    >>Bing Translator

日本語・ベトナム語翻訳 ★ AI翻訳ツール開発 ★ トラドス講座

Dịch thuật Nhật Việt chất lượng cao

Thứ Hai, 17 tháng 4, 2017

[Ngữ pháp JLPT N2] Hướng dẫn cách sử dụng trạng từ やがて YAGATE

Cách dùng trạng từ やがて YAGATE

Đối tượng: Ngữ pháp JLPT N2
Cách dùng: Trạng từ
Dịch: chẳng mấy chốc mà, thoáng chỗ đã

やがて【×軈て/▽頓て】 の意味
出典:デジタル大辞泉
[副]
1 あまり時間や日数がたたないうちに、ある事が起こるさま、また、ある事態になるさま。そのうちに。まもなく。じきに。「―日が暮れる」「東京へ出てから、―三年になる」
2 それにほかならない。まさに。とりもなおさず。
「自尊の念は―人間を支持しているもので」〈露伴・プラクリチ〉
3 そのまま。引き続いて。
「山の仕事をして、―食べる弁当が」〈左千夫・野菊の墓〉
「(道真ガ大宰府ニ流サレテ)―かしこにてうせ給へる」〈大鏡・時平〉
4 時を移さず。ただちに。すぐさま。
「―具して宮に帰りて后に立てむ」〈今昔・三一・三三〉
[補説]「軈」は国字。
Trang từ điển: http://dictionary.goo.ne.jp/jn/221153/meaning/m0u/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét