Thứ Ba, 18 tháng 4, 2017

"Tiếu lâm" nghĩa là gì? Nguồn gốc của từ "tiếu lâm"

Chuyện tiếu lâm, truyện cười, chuyện khôi hài, chuyện hài hước, truyện trào phúng, trào lộng, hoạt kê vv

Định nghĩa: Tiếu lâm = chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục

Ví dụ: Đừng có kể chuyện tiếu lâm với tôi.
Cả họ làm quan đều nhờ năng lực thì đúng là chuyện thật mà cứ như chuyện tiếu lâm.

Vậy thì về ngữ nghĩa và nguồn gốc thì "tiếu lâm" là gì?

Đó là chữ hán 笑林 [tiếu lâm].

笑林
しょうりん
Xiao-lin
中国の笑話集。三国時代の魏の邯鄲淳 (かんたんじゅん) の撰とされる。3巻。中国で最古の笑話集であるが,宋代にすでに原本は失われていたと考えられ,現在では魯迅の『古小説鉤沈』に集められたものが最もまとまっているが,それも『太平御覧』『太平広記』『芸文類聚』などの類書から約 30話を引いているにすぎない。純粋の笑話のほかに有名人の逸話が混っており,劉義慶の『世説新語』の先駆をなしている。


日本大百科全書(ニッポニカ)の解説
笑林
しょうりん
中国における最初の笑話集。『隋書(ずいしょ)』「経籍志(けいせきし)」には3巻、後漢(ごかん)の邯鄲淳(かんたんじゅん)撰(せん)とあり、『唐書(とうじょ)』「芸文志(げいもんし)」には「何自然(かじねん)笑林三巻」、『宋書(そうじょ)』「芸文志」には「路氏(ろし)笑林三巻」とある。原本は伝わらず、『太平広記(たいへいこうき)』『太平御覧(ぎょらん)』『芸文類聚(げいもんるいじゅう)』その他に散見するだけであるが、きわめて短い形式のなかに風刺と笑いと機知を含んだ滑稽(こっけい)な話のほかに、歴史上の人物の逸話も混じっていたようである。『隋書』「経籍志」で撰者に擬せられている邯鄲淳(132―?)は、後漢末の優れた儒者で、三国時代には魏(ぎ)の曹操(そうそう)(武帝)に優遇され、その子曹丕(そうひ)(文帝)が帝位につくにおよんで博士・給事中(きゅうじちゅう)に取り立てられたが、そのとき彼は90余歳だったという。[駒田信二]
『松枝茂夫・武藤禎夫編・訳『中国笑話選』(1964・平凡社・東洋文庫)』

"Tiếu lâm" là tập truyện cười đầu tiên ở Trung Quốc được coi là tác phẩm ghi lại của 邯鄲淳 Hàm Đan Thuần của nước Ngụy 魏 thời đại tam quốc.

笑林 [tiếu lâm] có thể coi là "rừng cười" trong đó "tiếu" là "cười" và "lâm" là "rừng". Tuy nhiên, ở đây có lẽ không phải là cánh rừng mà là "tập truyện", tức chữ LÂM 林 dùng thay cho chữ TẬP 集.

Do đó, "tiếu lâm" có thể dịch là "tập truyện cười".

Tóm lại, chuyện tiếu lâm tức là chuyện cười đã có tuổi thọ lâu dài, được ghi ở trong sách. Nói nôm na, đó là kiểu "chuyện cười dân gian". Nếu nói một cách trang trọng thì "tiếu lâm" đại khái là "tuyển tập chuyện cười dân gian".

Quán ngữ (cách nói thông dụng) điển hình là "kể chuyện tiếu lâm", tức là "kể chuyện cười (kể chuyển nhằm gây cười hay với mục đích gây cười)".

Từ gần nghĩa "hoạt kê"

"Hoạt kê" là từ gốc hán, chữ hán là 滑稽, trong tiếng Nhật cũng có chữ này bạn có thể gõ bằng こっけい. Hoạt kê có nghĩa là nói trắng thành đen, nói đen thành trắng thường để chọc cười. Tóm lại thì cũng là để gây cười thôi nhưng dùng điệu bộ, cử chỉ, lời lẽ khôi hài để chọc cười.

Ví dụ: Tiểu thuyết hoạt kê

Nghĩa của từ "hoạt kê" trong tiếng Nhật: Việc thú vị trở thành đối tượng của việc gây cười, sự khôi hài.
こっ‐けい【滑稽】 の意味
出典:デジタル大辞泉
[名・形動]
1 笑いの対象となる、おもしろいこと。おどけたこと。また、そのさま。「―なしぐさ」
2 あまりにもばかばかしいこと。また、そのさま。「今さら強がっても―なだけだ」
[派生]こっけいさ[名]
[補説]「滑」は「乱」、「稽」は「同」の意で、弁舌巧みに是非を言いくるめること。また、「稽」は酒器の名で、酒がとめどなく流れ出るように、弁舌のよどみない意ともいう。
Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét