Từ học cơ bản nhất là 勉強する (べんきょうする), kanji là "miễn cưỡng". Sắc thái là học một cách miễn cưỡng, bắt buộc, thường là tới trường lớp để học và có thầy cô dạy thì gọi là 勉強する。
Ngoài ra nhóm từ "học tập" còn có:
学ぶ manabu [học]
Ý nghĩa 学ぶ
1 勉強する。学問をする。「大学で心理学を学ぶ」「同じ学校で学んだ仲間」習う narau [tập]
2 教えを受けたり見習ったりして、知識や技芸を身につける。習得する。「よく学びよく遊べ」
3 経験することによって知る。「苦労して人間のすばらしさを学んだ」
4 まねをする。
http://dictionary.goo.ne.jp/jn/209210/meaning/m0u/
ピアノを習う;将棋を習う;習った先生
Các từ khác
学習する [học tập]
自習する [tự tập]
独学する [độc học] tự học (ở nhà)
教わる osowaru [giáo] được ai dạy cho
受講する [thụ giảng]
通学する [thông học, tới trường học]
習得する [tập đắc, học được]
Academic Japanese
●●●の知識を身につける/●●●を身につける
例:経済学の知識を身につけたいと考えています。
Các bạn hãy phân biệt sắc thái các từ trên nhé. Với các bạn trình độ N4/5 (sơ cấp) thì học ngữ nghĩa và phân biệt sắc thái của 勉強する, 学ぶ và 習う。
Đọc thêm
>>Các từ chỉ sự thông minh trong tiếng Nhật
>>Các từ chỉ sự ngu ngốc trong tiếng Nhật
>>Các từ chửi rủa trong tiếng Nhật
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét