Thứ Bảy, 25 tháng 2, 2017

[Từ vựng JLPT N2] こらえる và nhóm từ "chịu đựng"

Tại lớp luyện thi Cú Mèo JLPT N2 thì có học từ こらえる (堪える/怺える). Từ này có nghĩa là "kìm, nén":
痛みをこらえる
涙をこらえる (như trong bài hát Odoriko)

Tức là kìm nén nỗi đau hay cảm xúc. Chú ý là koraeru dùng với trợ từ を。

Từ này thuộc nhóm từ "chịu đựng". Thông thường nhất là 我慢する (gamansuru, ngã mạn). Đây là chịu đựng nói chung:
彼の悪い態度を我慢する chịu đựng thái độ của hắn ta
あんな人には我慢できません
我慢強い(がまんづよい)

Hoặc là cố chịu cơn thèm khát: 今夜ぐらい酒を我慢できないのか

耐える:暑さに耐える;憤慨に耐える [nại, chịu đựng]
Chú ý taeru dùng với trợ từ "ni".

辛抱する(しんぼうする, tân bão) từ thuộc ngôn ngữ Phật giáo nghĩa là "nhẫn nhịn" (kiên nhẫn chịu đựng)
今を辛抱する
辛抱する木に金がなる (ngạn ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim, kiên nhẫn nỗ lực sẽ thành công
しんぼうにん【辛抱人】=辛抱強い人。辛抱してよく働く人。辛抱者。

忍ぶ(しのぶ, nhẫn)
1 つらいことをがまんする。じっとこらえる。耐える。「恥を―・んで申し上げます」「不便を―・ぶ」
2 自分の存在や行いを、人に気付かれないようにする。外から見えないようにして身を置く。隠れる。「人目を―・んで通う」「―・ぶ恋」「世を―・ぶ」「物陰に―・ぶ」
Ngoài ra còn có từ ghép như 耐え忍ぶこらえ忍ぶ

Để hiểu sắc thái thì hãy tra từ điển nhé. Còn để thi JLPT N2 điểm cao thì hãy chú ý tới trợ từ đi kèm với nhóm từ chịu đựng ở trên.

2 nhận xét:

  1. Tại sao chỗ này lại có thêm に ạ?
    あんな人には我慢できません

    Nếu là nhấn mạnh thì chỉ cần は là đủ chứ nhỉ ad :D
    あんな人は我慢できません

    Trả lờiXóa
  2. Cho mình hỏi âm Hán Việt và âm ON của chữ 怺える

    Trả lờiXóa