Look Up

Chìa khóa cần tìm (Key):     >>Trang dịch giả chuyên nghiệp

                  

         

>>Dịch thuật Nhật Việt, Việt Nhật tài liệu chuyên môn, chuyên ngành khó với chất lượng cao    >>Xem hướng dẫn cách dịch thuật ngữ Nhật Việt    >>Cách dịch từ chuyên môn tiếng Việt sang tiếng Nhật    >>Translate Tool Page    >>Bing Translator

日本語・ベトナム語翻訳 ★ AI翻訳ツール開発 ★ トラドス講座

Dịch thuật Nhật Việt chất lượng cao

Thứ Sáu, 20 tháng 7, 2018

"Bằng mặt mà không bằng lòng" tiếng Nhật nói thế nào?

"Bằng mặt mà không bằng lòng" trong tiếng Việt có nghĩa là gì?

Bằng mặt = tỏ ra bằng lòng, hài lòng ở ngoài mặt => tỏ ra thân thiết, hòa hợp
Không bằng lòng = trong lòng không hài lòng => thực tế thì lòng dạ khác nhau, không đồng lòng

"Bằng mặt mà không bằng lòng" = ngoài mặt thì tỏ ra thân thiết nhưng thực tế thì không đồng lòng với nhau

Tiếng Nhật: 表面上は親密に見えるが実際は異心を抱いている

Dịch từ tiếng Hoa 貌合神离 MẠO HỢP THẦN LI (bằng mặt mà không bằng lòng) ra.

Ví dụ:
Hai danh thủ vẫn dành những lời có cánh cho nhau trên truyền thông nhưng thật ra trong trạng thái "bằng mặt mà không bằng lòng", luôn tìm cách hạ bệ nhau.

Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét