議決
[名](スル)合議して決定すること。また、その決定された事柄。「満場一致で議決する」
決議
[名](スル)会議である事柄を決定すること。また、その決定した内容。「企業の誘致を決議する」
[補説]原則として、ある事柄について決定することを「議決」、決定した内容を「決議」と使い分けることもあるが、明確な根拠はなく、法令文でも両者の区別をせず使用する例がある。
Nhìn thì có vẻ lằng nhằng nhưng đây là cách dịch của Saromalang:
決議 = nghị quyết, ra nghị quyết
議決 = biểu quyết
Tóm lại 決議 [quyết nghị] thì lại là NGHỊ QUYẾT, còn 議決 [nghị quyết] thì lại là BIỂU QUYẾT.
Vậy "nghị quyết" và "biểu quyết" khác gì nhau?
Biểu quyết = họp bàn bạc với nhau rồi lấy ý kiến chung, thường là bằng cách biểu quyết tức là thể hiện tán đồng hay khôngVí dụ đưa ra một quy định mới rồi mọi người biểu quyết.
Nghị quyết = đưa ra quyết định về một sự vụ gì tại hội đồng (cuộc họp) hoặc nội dung của quyết định đó
Hai từ này đúng là gần nghĩa với nhau, đều là đưa ra quyết định bằng cuộc họp hội đồng và thường được dùng lẫn. Tuy nhiên, "biểu quyết" thường là việc quyết định về sự việc nào đó, còn "nghị quyết" thường là nội dung đã quyết định.
Tóm lại thì ngồi họp với nhau để bàn bạc rồi đưa ra ý kiến chung, rồi biểu quyết để ra quyết định gọi nó là "nghị quyết".
Ví dụ: Các nghị sĩ biểu quyết để quốc hội đưa ra nghị quyết.
Takahashi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét