>>Yomikata
>>Chém gió
Ngữ nghĩa của "tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ"
tu thân 修身 = sửa lại hành vi của bản thân cho đúng đắn, "tu" ở đây là sửa chữa (tu lý 修理, tu chính 修正, tu sửa)tề gia 斉家 = cai quản, quản lý gia đình cho tốt và chu toàn (giống như 斉天大聖 "tề thiên đại thánh", 整斉 "chỉnh tề")
trị quốc 治国 = 国を治める(くにをおさめる) cai trị quốc gia
bình thiên hạ 平天下 = bình định thiên hạ, làm cho mọi người trong thiên hạ được vui hưởng thái bình
Nhân tiện, vốn ban đầu thiên hạ 平天 chỉ là chỉ "trung quốc" 中国 tức là xứ ở giữa, được coi là "bờ cõi văn minh" do thiên tử (天子) cai trị, không bao gồm man di bên ngoài. Thiên tử sẽ cai trị thông qua các "chư hầu" (諸侯).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét