Thứ Hai, 30 tháng 7, 2018

"Tu thân tề gia trị quốc bình thiên hạ" trong tiếng Nhật

tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ = 修身斉家治国平天下 or 修身・斉家・治国・平天下
>>Yomikata
>>Chém gió

Ngữ nghĩa của "tu thân, tề gia, trị quốc, bình thiên hạ"

tu thân  修身 = sửa lại hành vi của bản thân cho đúng đắn, "tu" ở đây là sửa chữa (tu lý 修理, tu chính 修正, tu sửa)
tề gia 斉家 = cai quản, quản lý gia đình cho tốt và chu toàn (giống như 斉天大聖 "tề thiên đại thánh", 整斉 "chỉnh tề")
trị quốc 治国 = 国を治める(くにをおさめる) cai trị quốc gia
bình thiên hạ 平天下 = bình định thiên hạ, làm cho mọi người trong thiên hạ được vui hưởng thái bình

Nhân tiện, vốn ban đầu thiên hạ 平天 chỉ là chỉ "trung quốc" 中国 tức là xứ ở giữa, được coi là "bờ cõi văn minh" do thiên tử (天子) cai trị, không bao gồm man di bên ngoài. Thiên tử sẽ cai trị thông qua các "chư hầu" (諸侯).

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét