剥 [BÁC] = bóc, tách, gỡ
Bài hôm nay là chữ 剥 [bác] = bóc, tách, gỡ. Nhiều khả năng "bóc" của tiếng Việt là từ chữ này mà ra.
Trong tiếng Nhật thì có các từ sau:
剥く = bóc, ví dụ 皮を剥く bóc vỏ
剥がす = gỡ ra, ví dụ シールを剥がす gỡ niêm phong
Từ ghép
剥製 [bác chế]
剥奪 [bác đoạt]
剥落 [bác lạc]
剥離 [bác li]
Các bạn hãy tự tìm nghĩa của chúng. Ví dụ 剥奪 [bác đoạt] sẽ đọc là はくだつ tức là "tước bỏ". Ví dụ 公民権を剥奪する tước bỏ quyền công dân.
Dưới đây là quiz của Saromalang:
Quiz 1: 剥く thì cách đọc của riêng 剥 là gì (ghi hiragana/katakana/roomaji)?
Kiểm tra đáp án
Quiz 2: 剥がす thì cách đọc của riêng 剥 là gì (ghi hiragana/katakana/roomaji)?
Kiểm tra đáp án
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét