Chủ Nhật, 11 tháng 12, 2016

Hán tự quanh ta: "Bàng quang" hay "bàng quan"?

Chúng ta hay nghe người ta nói "Đừng có bàng quang với thời cuộc", "Đừng có bàng quang với nỗi đau của người khác". Vậy có đúng không?

Không chỉ sai mà còn sai nghiêm trọng. Người ta nhầm lẫn bàng quang với bàng quan do không hiểu âm gốc hán của chúng.

Đây là hình ảnh phân biệt:

Bàng quang = 膀胱
Bàng quan = 傍観

Bàng Quang 膀胱

Nói nôm na thì Bàng Quang 膀胱 có nghĩa là "bóng đái", đây là một bóng trong cơ thể động vật chứa nước tiểu trước khi thải ra ngoài. Câu "Đừng có bàng quang với tương lai như thế" cũng có nghĩa là "Đừng có bóng đái với tương lai như thế". Chẳng ra sao cả.

Công thức của chữ 膀胱 [quàng quang]:

膀 Bàng = Bộ Nhục (thịt, 肉, 月) + âm đọc Bàng (傍, 膀)
胱 Quang = Bộ Nhục (thịt, 肉, 月) + âm đọc Quang (光, ánh sáng)

Bàng Quan 傍観

Ý nghĩa: 手を出さずに、ただそばで見ていること
Việc chỉ đứng bên cạnh nhìn mà không can thiệp

Vì thế câu đúng phải là "Đừng có bàng quan với cuộc đời của chính bạn".

Công thức:
傍 Bàng = Bộ Nhân đứng (人) + âm đọc Bàng (傍, 膀)

Bàng 傍 là đứng bên cạnh, như trong 傍ら katawara hay 傍聴 [bàng thính, nghe lỏm].
Còn Quan 観 là quan sát như trong 観察 [quan sát], 景観 [cảnh quan], 観念 [quan niệm].

Đừng bao giờ "bàng quang" với cuộc đời của bạn vì một tương lai không bốc mùi!
- Takahashi -

Quiz kanji Saromalang

Quiz 1: Bàng Quang 膀胱 tiếng Nhật đọc là gì (hiragana hoặc roomaji)?


Quiz 2: Bàng Quan 傍観 tiếng Nhật đọc là gì (hiragana hoặc roomaji)?

4 nhận xét:

  1. có niềm vui nho nhỏ nảy sinh khi chơi 2 câu đố đúng cả hai,cũng vì thế mới phát hiện thêm ra chức năng giải trí lúc sầu muộn của trang web saromalang rất hiệu quả

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Chúc mừng, suy luận được âm Nhật là ngon rồi, khỏi cần học ^^ Cảm ơn đã ghé. Nhớ làm thêm bài quiz về tết nhé!

      Xóa
  2. Nếu muốn mời ai đó làm gì trước trong tiếng nhật thì phải nói như thế nào ạ, mình xin cảm ơn.

    Trả lờiXóa
  3. mình xem video thấy trong vài trường hợp như mời dùng điện thoại công cộng trước, vào thang máy trước hay nếm thử gì đó trước thì nhìn vào đối phương và nói "douzo"

    Trả lờiXóa